Vietnamese example sentences with "cảm"

Learn how to use cảm in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Khi tôi hỏi mọi người điều gì khiến họ cảm thấy tiếc nuối khi còn đi học thì phần đông đều trả lời rằng họ đã lãng phí quá nhiều thời gian.

Tôi cảm thấy mình rất tự do.

Vì hơi bị cảm lạnh, nên tôi đi ngủ sớm.

Tôi biết em là người đã có tuổi, sự khao khát không còn mảnh liệt như trước, đã trãi nghiệm những cảm xúc tột cùng của tình yêu, mọi thứ đối với em giờ chỉ còn trong kí ức.

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó trong cùng một ngôn ngữ.

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó với cùng một ngôn ngữ.

Miễn sao nó không bị cảm lạnh là được.

Cảm thấy hơi chóng mặt, tôi đã ngồi xuống một lúc.

Tôi khâm phục lòng dũng cảm của anh ta.

Tôi không thể nhìn tấm ảnh này mà không cảm thất rất buồn.

Tôi không thể nhìn tấm ảnh đó mà không cảm thấy rất buồn.

Tôi cảm thấy buồn nôn.

Tôi cảm thấy lạnh và khó chịu suốt đêm.

Tôi cảm thấy lanh và khó chịu suốt đếm.

Chị tôi bị cảm nặng.

Anh ấy thông cảm với tôi và đã giúp tôi thoát khỏi khó khăn.

Đó là một người dễ thông cảm.

Tôi khoog thể hiểu được tình cảm của anh ta.

Anh hãy thận trọng, đừng để bị cảm lạnh.

Tôi cảm thấy cô đơn.

Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.

Trước các cuộc gặp gỡ tôi luôn luôn cảm thấy lo sợ thế nào ấy.

Vì một lý do nào đó, tôi cảm thấy tỉnh táo hơn vào ban đêm.

Anh ấy không bao giờ uống thuốc chống chứng cảm lạnh của mình

Tôi cảm thấy kiến bò bụng.

Người ta đón tôi thật cảm động.

Tôi tự cảm thấy có món nợ tinh thần với bà ta.

Bạn nên thận trọng đừng để bị cảm lạnh.

Tôi thực sự cảm thấy thượng hại ông lão đó, ông ấy sống một mình và không có gia đình.

Tôi cảm thấy rất lạnh.

Bạn có cảm nhận được ý tình của bài thơ này không?

Bạn nên thường xuyên cho trẻ đeo yếm dãi để hạn chế nước dãi bị ngấm vào người gây cảm lạnh.

Tôi cảm thấy xấu.

Nếu bạn bị cảm, bạn có nôn không?

Đó là lý do vì sao Yoshio bị cảm.

Tôi cảm thấy rằng bạn đang muốn nói gì đó với tôi.

Xin cảm ơn rất nhiều vì sự đóng góp hào phóng của bạn.

Cảm ơn anh bạn.

Lauren cảm thấy dường như gánh nặng cuả cả thế giới đè lên vai cô.

Cô cảm thấy lạ lùng và hoang mang.

Cô cảm thấy sửng sốt, bất ổn và hoang mang lạ thường.

Tôi luôn cảm thấy đói bụng.

Lúc nào tôi cũng cảm thấy đói

Lúc nào tao cũng cảm thấy đói

Tao luôn cảm thấy đói bụng.

Một nơi mình cảm thấy ấm cúng như gia đình mình.

Có kiến thức thì không nghi ngờ, có lòng nhân thì không ưu tư, có dũng cảm thì không sợ hãi.

Nó nói, "tôi cảm thấy bệnh, nhưng tôi không sao."

Bí Mật của May Mắn kể về một câu chuyện đầy cảm động giữa hai ông già.

Phụ nữ muốn người đàn ông phải chạm được cảm xúc sâu thẳm bên trong họ.

Bạn rất dũng cảm.

Mày rất dũng cảm

Tụi bây rất dũng cảm.

Các bạn rất dũng cảm.

Đàn ông thích phụ nữ gợi cảm.

Tôi đủ rồi, cảm ơn.

Tối qua cô ấy bị cảm nhẹ.

Anh ta hoàn toàn vô cảm.

Tôi không muốn biểu lộ tình cảm.

Tôi không muốn thổ lộ tình cảm.

Cảm giác như vừa tỉnh giấc từ một ác mộng.

Tôi không biết làm thế nào để cảm ơn bạn đủ.

Anh ta cố gắng hành động dũng cảm nhất có thể trong khi bị giữ làm con tin.

Tôi cảm thấy bình thường.

Uống thật nhiều vitamin C để đề phòng bị cảm.

Tôi cảm thấy thoải mái trong những tình huống khó xử.

Tom là một người dũng cảm.

Tom chưa bao giờ cảm thấy tốt hơn.

Tôi cảm thấy dễ chịu hơn nhiều.

Tràn đầy nghị lực và cảm hứng ông đã chiến thắng mọi trở ngại.

Nếu các chính trị gia cho cảm tưởng như thể họ không còn nắm được tình hình trong tay, thì các thị trường trở nên lo lắng.

Bây giờ Tom cảm thấy rất căng thẳng, anh ấy không thể nào nghĩ thông suốt được.

Cảm ơn vì đã chọn chúng tôi.

Anh ấy cảm thấy rất bất lực trong cuộc sống.

Ông ta cảm thấy phải báo cáo sự việc này.

Đó là cảm giác tuyệt vời nhất.

Tom không thể kiềm chế cảm xúc của mình.

Anh ta cảm thấy bất lực về cuộc sống của chính mình.

Cảm phiền. Bạn có thể nói tiếng Anh không?

Sau bữa trưa, tôi cảm thấy buồn ngủ.

Cảm ơn bạn vì đã mời tôi đến dự bữa tiệc này.

Tôi xin lỗi nếu làm bạn cảm thấy không được chào đón.

Tôi xin lỗi nếu làm bạn cảm thấy không được hoan nghênh.

Cô ấy bị cảm và đang phải nghỉ học.

Dan thậm chí chẳng cố giấu cảm xúc đó.

Gọi cho tôi khi nào bạn sẵn sàng, cảm ơn.

Có thể anh bị cảm nhẹ rồi.

Nó cảm thấy mệt lử sau khi cãi nhau với bạn.

Mọi người đồng cảm với Fadil.

Tom là một người lính dũng cảm.

Tom cảm thấy bất lực và sợ hãi.

Tớ muốn cảm ơn cậu, Tom.

Mắt tôi rất nhậy cảm với ánh sang.

Cảm ơn bạn đã cảnh báo cho tôi.

Con gái tôi bị cảm.

Tôi cảm thấy muốn ăn gì đó.

Kể cả trẻ con cũng biết cái cảm giác thế nào khi không có bạn.

Tôi hiểu cảm giác của bạn.

Tôi hiểu bạn đang cảm thấy thế nào.

Bạn là một người khá nhạy cảm đấy, đúng không?

Họ đang cảm thấy khó hiểu, phải không?

Also check out the following words: chuyện, đời, hàng, gửi, Trang, cục, marshmallow, thói, xấu, nhưng.