Vietnamese example sentences with "nước"

Learn how to use nước in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ.

Tôi khát nước.

Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn.

Bạn đến từ nước nào vậy?

Bạn không thể uống nước biển vì nó quá mặn.

Đối với người nước ngoài thì ở Nhật trần nhà khá thấp.

Vui lòng đọc các con số trên đồng hồ đo nước.

Chúng tôi bị thiếu nước trầm trọng trong mùa hè này.

Cá không thể sống mà không có nước.

Nhiều người nước ngoài có thể đánh giá cao Kabuki.

Napoleon đã dẫn quân của mình sang nước Nga

Chúng tôi rời nước này hẳn.

Điều gì đã xảy ra? Có nước khắp căn hộ.

Hộ chiếu là một thứ tối cần thiết khi người ta ra nước ngoài.

Nước tối cần thiết đối với chúng ta.

Nước không thể thiếu đối với cây cỏ.

Làm ơn cho tôi một cốc nước.

Bạn có kế hoạch ra nước ngoài không?

Nước Mỹ giàu về dầu hỏa.

Hơn nữa, nền tự do ở Mỹ không tách rời tự do tôn giáo. Đó là lí do tại sao mỗi bang của đất nước chúng tôi đều có một đền thờ Hồi giáo, và có hơn 1200 đền thờ Hồi giáo trong cả lãnh thổ.

Dịch thơ sang tiếng nước ngoài không dễ.

Cả nước buồn khi biết nhà vua băng hà.

Tôi muốn học ở nước ngoài.

Anh ấy đi lấy nước ở suối.

Bạn ra nước ngoài vì thích thú hay vì công việc?

Chúng ta hãy thử nước tiểu.

Một vài thành phần của nước uống này có hại, đặc biệt nếu bạn có thai.

Anh ấy sang Anh Quốc để tìm hiểu kỹ về văn hóa nước đó.

Một chiếc xe đi qua đã té nước vào áo khoác của tôi.

Không có nước chúng ta không thể sống được.

Tôi uống nước soda sau khi tắm.

Ai muốn nước ca cao nóng?

Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.

Anh ấy ra nước ngoài và không bao giờ trở về nữa.

Nếu bạn ra nước ngoài, bạn cần có hộ chiếu.

Cách tốt nhất để biết một nước như thế nào là tới đó để nhìn tận mắt.

Những người đi xa quá lâu trở thành những người nước ngoài tại chinh nước mình.

Những người đi xa quá lâu trở thành những người nước ngoài tại chinh nước mình.

Nước này gọi là nước Nga.

Nước này gọi là nước Nga.

Ánh sáng không kém cần thiết đối với cây cối hơn nước.

Hồ Chủ tịch đã ba chục năm bôn ba nơi hải ngoại, tìm đường cứu nước.

Nước đổ đầu vịt.

Quốc gia này tuyên chiến chống lại nước láng giềng.

Vé vào cửa bao gồm cả nước giải khát.

Tôi chưa bao giờ ra nước ngoài.

Bông hoa chết vì thiếu nước.

Tôi muốn một ngày nào đó ra nước ngoài.

Bạn hãy tự rót nước, nếu bạn muốn uống!

Đường tan trong nước nóng.

Trái Đất khác các hành tinh khác vì nó có nước.

Người ta bảo rằng chị ấy là người chơi quần vợt giỏi nhất nước Pháp.

Tôi đã đến tất cả 10 thành phố nước ngoài.

Tôi chưa bao giờ nhìn thấy chiếc ca nô dưới nước màu vàng.

Người ta không thể uống nước biển, bởi nó rất mặn.

Phải, tôi đã ở bên ngoài và trời đang mưa như trút nước.

Đất nước chúng tôi sẽ tốt đẹp hơn nếu chúng tôi có một thủ tướng mới.

Đổ đầy nước vào chai.

Từ trước đến nay cha tôi chưa bao giờ ra nước ngoài.

ở nơi lạ nước lạ cái, ăn nói phải giữ ý giữ tứ nghe con.

Nâng cao ý thức tổ chức kỷ luật,chấp hành tốt chủ trương chính sách của nhà nước.

Bạn nên thường xuyên cho trẻ đeo yếm dãi để hạn chế nước dãi bị ngấm vào người gây cảm lạnh.

Mong sao cho đất nước yên hàn.

Cô ấy cưới người nước ngoài.

Hãy mang nước bằng xô.

Số lượng người dùng trên Facebook lớn hơn cả dân số của nước Mỹ.

Có một ít nước trong giếng.

Cha tôi sẽ đi du lịch nước ngoài vào năm sau.

Nước lặn là nước sâu.

Nước lặn là nước sâu.

Nước biển thì dễ làm vật nổi hơn so với nước ngọt.

Nước biển thì dễ làm vật nổi hơn so với nước ngọt.

Bạn có khát nước không?

Nước được cung cấp từ bên ngoài.

Nước muối có lực đẩy mạnh hơn nước ngọt.

Nước muối có lực đẩy mạnh hơn nước ngọt.

Nổi trên nước muối dễ hơn nước ngọt.

Nổi trên nước muối dễ hơn nước ngọt.

Mặc dù mắt của Tom vẫn còn nước, nó đã bắt đầu cười.

Nó không kiềm được nước mắt.

Đất nước hoang tàn vì chiến tranh.

Đây là đồng hồ chống vô nước.

Ai ăn mặn, nấy khác nước.

Chẳng còn giọt nước nào còn sót lại.

Chẳng còn sót giọt nước nào.

Bia bao gồm 90% nước.

Đất nước của chúng tôi đang trong thời kỳ khủng hoảng.

Đất nước của chúng tao đang trong thời kỳ khủng hoảng.

Đất nước của chúng tớ đang trong thời kỳ khủng hoảng.

Ngành khoa học máy tính đã tạo được sự tiến bô nhanh chóng ở đất nước chúng tôi.

Tom vung nước lên mặt.

Bắp là hạt giống quan trọng trong nước mỹ.

Ngô là hạt giống quan trọng trong nước Mỹ.

Những điều anh ta đã nói về nước Anh là đúng.

Khí hậu ở đất nước này ôn hòa.

Đất nước chúng tôi giàu hải sản.

Nước sôi ở 100 độ C.

Shakespeare là nhà thơ vĩ đại nhất mà nước Anh có được.

Tôi sống ở nước ngoài được 10 năm.

Văn hóa ăn uống khác nhau ở mỗi nước.

Không sợ gian nguy, không giờ phút nghỉ; Ghét mọi quân thù, ghét mọi nước sơn...

Also check out the following words: mươi, điển, mời, Bill, bán, Jack, thiện, mỏi, bi, sút.