Vietnamese example sentences with "điều"

Learn how to use điều in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Cái đó la một cái điều tào lao nhất tôi noi từ xưa đến giờ.

Nếu muốn chứng minh điều gì thì trước hết phải biết là nó đúng đã.

Khi tôi hỏi mọi người điều gì khiến họ cảm thấy tiếc nuối khi còn đi học thì phần đông đều trả lời rằng họ đã lãng phí quá nhiều thời gian.

Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện.

Rất nhiều người ngại dậy sớm, cho dù họ phải làm điều đó.

Có lý tưởng là điều tốt... bạn nghĩ sao?

Dù sao đi nữa, chúng tôi đã điều tra nguyên nhân.

Bạn không được làm điều đó bây giờ.

Điều tối thiểu bạn nên làm là hãy trả lời tôi.

Lẽ ra anh ấy có thể làm điều đó.

Điều gì đã xảy ra? Có nước khắp căn hộ.

Chị ấy chắc chắn biết điều đó.

Làm điều đó ngay bây giờ thì sẽ tốt hơn cho bạn.

Điều gì đã xảy ra tại đây?

Theo báo cáo điều tra mỗi năm 53 nghìn người Hoa Kỳ chết vì những hậu quả của hít thuốc thụ động.

Điều đó chỉ cho biết rằng bạn không phải là người máy.

Tôi rất vui được nghe điều đó.

Điều bạn nói với tôi khiến tôi nhớ lại một tục ngữ cũ.

Tôi sẽ nhận công việc, với điều kiện bạn sẽ giúp tôi.

Anh tin hay không tin, điều đó ít quân trọng đối với tôi.

Điều đó có thể làm trong một ngày.

Điều như vậy tôi chưa từng bao giờ thấy trong cuộc đời của tôi, dù chỉ là một lần!

Tôi buồn phiền khi nghe điều đó.

Bạn làm ơn viết điều đó.

Điều đó khó tin.

Tất cả những điều anh nói đều đúng.

Điều này trái với các nguyên tắc của tôi.

Hôm nọ bạn nói điều đó, có phải không?

Điều lý thú là vẻ đẹp của các vườn Nhật Bản không tìm thấy trong bất cứ nền văn hóa nào.

Tôi không hiểu tại sao anh áy làm điều đó.

Lẽ ra bạn không nên nói điều như vậy trước mặt trẻ em.

Anh ấy có điên mới nói điều như vậy.

Mẹ hy vọng rằng phòng học của con có điều hòa không khí.

Anh ấy sẽ chẳng tin điều đó đâu.

Nếu Trái Đất ngừng quay, điều gì sẽ xảy ra theo ý bạn?

Tôi sẽ không nói điều này cho ai cả.

Điều chúng ta cần bây giờ là giải lao.

Không đời nào tôi sẽ làm điều đó!

Điều này hơi kỳ lạ, có phải không?

Điều anh ây nói làm tôi bối rối.

Điều này là điều thường xảy ra ở Nhật Bản.

Điều này là điều thường xảy ra ở Nhật Bản.

Có thể điều gì đã xảy ra với anh ấy.

Chúng ta đồng ý về điều đó.

Điều đó không thể!

Điều anh phải làm là xin lỗi vì sự đến muộn.

Một lúc nào đó anh ta sẽ tiếc điều đấy.

Điều đó khó có thể tin được.

Tôi phải suy nghĩ điều đó trước khi trả lời anh.

Tôi đã nghĩ về điều đó.

Tôi không thích điều này.

Anh ấy không biết điều đó.

Điều ấy vượt qua sự hiểu biết của tôi.

Anh ấy mê tín dị đoan và nói rằng 13 là con số mang lại điều bất hạnh.

Khoảng cách anh ấy đã chạy lớn hơn nhiều so với điều tôi nghĩ.

Tôi thích thử chứng minh điều đó.

Bố mẹ tôi hay cãi nhau vì những điều vặt vãnh. Điều này kích động tôi .

Bố mẹ tôi hay cãi nhau vì những điều vặt vãnh. Điều này kích động tôi .

Chúng ta sẽ vấp nhiều vấn đề nếu chúng ta tiếp tục với những điều kiện này.

Cái điều anh ta nói là sai sự thật.

Đó là điều đáng thảo luận.

Văn hóa là điều gì còn lại sau khi người ta đã quên tất cả những điều người ta đã học.

Văn hóa là điều gì còn lại sau khi người ta đã quên tất cả những điều người ta đã học.

Những điều anh nói không quan trọng. Tôi sẽ vẫn mua chiếc xe hơi đắt tiền đó.

Tôi nghĩ rằng điều đó là tốt.

Quyết định điều đó là trách nhiệm của bạn.

Sức khỏe quan trọng hơn phú quý là điều không cần phải nói.

“Cứ y lệnh điều trị của tôi nhé!” bác sĩ căn dặn.

Trong điều kiện yếm khí (không có oxy), vi khuẩn yếm khí sẽ phân hủy chất hữu cơ.

Cô ấy dường như vẫn đắm chìm trong đau khổ, thay vì phải bình tĩnh lại sau điều bất hạnh.

tại sao không chịu nói điều đó với tôi trước ?

Bạn làm điều đó bây giờ thì tốt hơn.

Điều đó kinh tởm tuyệt đối!

Anh ta đã từng hy vọng sẽ thành công, nhưng điều đó không thành hiện thực.

Gây ra lỗi lầm không phải lúc nào cũng là điều sa trái.

Nếu bạn mà có làm lại điều đó, hãy cẩn thận!

Không ai trong số họ hiểu cô ấy vừa ám chỉ điều gì.

Tại vì tôi nhầm hay là điều đó sai vậy?

Điều đó xảy ra vào ba ngày trước.

Tôi không tin con mèo đen đó mang đến điều xui xẻo.

Những điều anh ta nói đều là sự thật.

Anh thua hết tiền rồi phải không? Điều đó sẽ dạy cho anh đừng có đánh bạc.

Điều đó không đúng ư?

Chị của bạn sẽ làm ở trung tâm điều hành bay nào ?

Nó không thể làm điều đó.

Mắt của chúng ta cần thời gian để điều chỉnh với bóng tối.

Ý nghĩ cắm trại chưa bao giờ là điều hấp dẫn tôi.

Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.

Anh đã cho điều tra an ninh về sáu người này.

Cô đã nói rằng điều đầu tiên cô quan tâm ngay lúc này là tiền.

Họ không đi điều tra an ninh cuả cô ấy.

Cảnh sát bắt đầu điều tra vụ án giết người.

Bạn muốn nói chuyện với tôi về điều gì?

Và tại sao tôi phải làm điều đó?

Nó sẽ không thích điều này.

Cô ấy sẽ không thích điều này.

Mày không nói nó bất cứ điều gì phải không?

Điều mình không thích thì đừng gây ra cho người khác.

Tôi không tin điều đó.

Cho đến ngày mai, tôi không muốn biết điều gì nữa.

Điều tôi không muốn đánh mất chính là tình yêu.

Also check out the following words: tuân, tắc, đình, chậm, số, ngôn, hoạch, mục, đích, thổi.