Vietnamese example sentences with "khi"

Learn how to use khi in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian?

Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông.

Xếp gọn gàng sau khi giặt xong.

Giặt trước khi mặc lần đầu.

Đừng mở trước khi xe lửa ngừng lại.

Làm ơn nhìn mặt tôi khi nói chuyện!

Khi tôi hỏi mọi người điều gì khiến họ cảm thấy tiếc nuối khi còn đi học thì phần đông đều trả lời rằng họ đã lãng phí quá nhiều thời gian.

Khi tôi hỏi mọi người điều gì khiến họ cảm thấy tiếc nuối khi còn đi học thì phần đông đều trả lời rằng họ đã lãng phí quá nhiều thời gian.

Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng.

Đừng uống bia trước khi đi ngủ.

Anh ta bị thương trong khi làm việc

Anh ta gặp tai nạn trong khi làm việc

Giáo viên của chúng tôi hẳn phải học tiếng Anh rất chăm chỉ khi ông còn là một học sinh trung học.

Lần đầu tiên tôi chơi quần vợt là khi tôi 16 tuổi

Tối qua bạn đi ngủ khi nào?

Tôi đã đến châu Âu trước khi có chiến tranh.

Chiếc máy bay đã bay sát mặt trước khi nó đâm sầm xuống.

Anh ấy đã đến New York ngay khi nhận được lá thư.

Ngay khi nhìn thấy người mẹ, đứa trẻ đã liền nín khóc.

Một trận động đất lớn đã xảy ra khi tôi mới chỉ mười tuổi.

Anh ấy hẳn rất vui khi nghe tin này.

Hãy đợi đến khi anh ta trở lại.

Khi nào mới phát hành quyển tiểu thuyết của ông ấy?

Cuộc sống bắt đầu khi nào ta quyết định ta trông chờ gì ở cuộc đời

Chị ấy ngất khi trông thấy máu.

Bill tới trường chậm, như mọi khi.

Hộ chiếu là một thứ tối cần thiết khi người ta ra nước ngoài.

Tôi bơi giỏi khi còn là một cậu bé.

Tôi bơi giỏi khi còn là một cậu bé..

Cúc xu xi nở khi mặt trời chiếu sáng.

Khi tôi còn nhỏ, tôi luôn luôn dậy sớm.

Sau khi làm xong anh ấy để bộ dụng cụ của mình sang một bên.

Bạn hãy mang ô đi, phòng khi trời mưa.

Khi nào phim bắt đầu?

Khi tôi thức dậy, tôi buồn.

Betty giết Jane trong khi chị ấy đang hát.

Tôi thích cách chị ta cười khi tôi pha trò.

Tôi buồn phiền khi nghe điều đó.

Sau khi uống chút rượu vang, anh ta trở thành anh hề.

Khi tôi dọn sang Hoa Kỳ ở bốn năm trước đây, tôi đã gặp khó khăn để thích nghi với ngôn ngữ và văn hóa mới.

Ông ấy viết truyện ngắn này khi 20 tuổi.

Cả nước buồn khi biết nhà vua băng hà.

Bạn hãy thận trọng đừng bơi sau khi ăn.

Người đàn ông đó đứng cách xa một chút nhưng ông ta quay lại khi nghe thấy Tôm hét to.

Một khi đã mắc một tật xấu thì có thể khó mà từ bỏ nó.

Bạn thăm Kyoto lần cuối cùng khi nào?

Bạn thăm Kyoto lần cuối khi nào?

Anh ấy tới Tokyo khi lên ba.

Tôi không biết anh ấy từ Pháp về khi nào.

Trước khi sang Nhật, tôi chưa bao giờ ăn xasimi.

Sự ngon miệng đến trong khi ăn.

Anh ấy chờ tôi tới khi tôi đến.

Tôi đánh răng trước khi đi ngủ.

Bà ấy sống độc thân cho tới khi chết.

Hằng ngày chị ấy chơi quần vợt sau khi tan học.

Bạn vui lòng ở lại với tôi khi tôi cần đến bạn.

Mỗi khi anh ấy ra phố, anh ấy đều tới một hiệu sách.

Ngay sau khi họ trở về, tôi sẽ điện thoại cho anh.

Hôm qua con có về nhà ngay sau khi tan học?

Đối với tôi, sắc đẹp giống như đỉnh một ngọn núi, một khi đa đạt tới chỉ còn có việc đi xuống.

Ai sẽ chăm sóc con chó trong khi chúng ta đi vắng?

Bạn bắt đầu học tiếng Đức khi nào?

Có 1000 cuốn phim phải xem trước khi chết.

Tôi sẽ suy nghĩ kỹ trước khi trả lời anh.

Hẳn bà ấy đẹp khi còn trẻ.

Jim nhìn sang phải và sang trái trước khi qua đường.

Đêm đã xuống khi chúng tôi tới làng.

Khi nào bạn đi Rumani, bạn sẽ thăm lâu đài của Dracula.

Tôi đã học lái khi 18 tuổi và tôi đã được cấp bằng lái xe.

Xe hơi này được rửa khi nào?

Tôi uống nước soda sau khi tắm.

Anh ấy đến gặp tôi ba ngày trước khi anh ấy đi châu Phi.

Đôi khi Dick đến trường muộn.

Sau khi ông chết, các bức tranh của ông ấy đã được trưng bày tại bảo tàng này.

Khi học ngoại ngữ, bạn đừng sợ sai lầm.

Sau khi nghỉ hưu, tôi muốn có một cuộc sống yên tĩnh tại nông thôn.

Tôi sẽ đi khi chị ấy trở về.

Tôi phấn chấn khi nghĩ đến việc dọn nhà.

Thôi, bạn đừng đọc tranh liên hoàn khi đang làm việc.

Ông ấy không hưởng lương cao khi nghỉ hưu.

Chứng thống dâm masochism được gọi theo tên nhà văn Đức Leopold von Sacher-Masoch, sống vào thế kỷ 19 và sách của ông mô tả sự khoái lạc khi bị vợ hành hạ.

Ngay sau khi chị ấy đến, chúng ta sẽ bắt đầu.

Khi nào bạn từ Milan trở về?

Hằng ngày sau khi tan học cô ấy chơi quần vợt.

Hằng ngày sau khi tan học, cô ấy chơi quần vợt.

Tôi có thể cưỡi con ngựa này khi có bão không?

Chúng tôi phải cởi giầy trước khi vào nhà.

Tôi rất bận vì tập luyện sau khi tan học.

Cô ấy ít khi, có thể chưa bao giờ đi ngủ trước 11 giờ.

Bởi ánh sáng đến nhanh hơn âm thanh nên chúng ta thấy chớp trước khi nghe tiếng sấm.

Họ đã lấy nhau, khi họ còn rất trẻ.

Hộ chiếu là vật không thể thiếu khi người ta xuất ngoại.

Khi nó nhìn thấy tôi , nó chạy mất.

Tôi quen anh ấy khi tôi là sinh viên.

Tôi quen cô ấy khi tôi là sinh viên.

Tôi phải suy nghĩ điều đó trước khi trả lời anh.

Tôi nhận ra bà ta ngay khi tôi trông thấy bà ấy.

Khi tôi còn bé, tôi cứ tưởng rằng cuộc sống là vĩnh viễn.

Vợ tôi thù tôi từ khi tôi quên ngày sinh của bà ấy.

Khi hoàn thành công việc của mình, nó về nhà.

Vừa mới ngừng mưa, khi mặt đất đóng băng lại.

Also check out the following words: nhu, hoặc, quang, vua, băng, đạo, Yumi, nồng, nhiệt, nắm.