Vietnamese example sentences with "cùng"

Learn how to use cùng in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Tôi biết em là người đã có tuổi, sự khao khát không còn mảnh liệt như trước, đã trãi nghiệm những cảm xúc tột cùng của tình yêu, mọi thứ đối với em giờ chỉ còn trong kí ức.

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó trong cùng một ngôn ngữ.

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó trong cùng một ngôn ngữ.

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó với cùng một ngôn ngữ.

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó với cùng một ngôn ngữ.

Cuối cùng thì Ted đã có thể truyền đạt suy nghĩ của mình bằng tiếng Nhật.

Lần cuối cùng tôi sang Trung Quốc, tôi đã đi thăm Thượng Hải.

Tôi muốn đi cùng với bạn.

Cúc vạn thọ nở cùng với mặt trời.

Tôi ra ngoài để chơi. Bạn có đi cùng tôi không?

Kim sống cùng Ken.

Đây là bạn gái Rachel của tôi, chúng tôi cùng đi đến trường.

Chúng ta phải học chung sống với nhu như anh em hoặc chúng ta sẽ cùng chết như những kẻ ngu.

Bạn thăm Kyoto lần cuối cùng khi nào?

Tôi sẽ không bao giờ quên tôi cùng cô ấy đi thăm Hawai như thế nào.

Tôi rất hy vọng rằng tôi đã không bắt buộc anh, mà chính anh đã tự nguyện đến cùng tôi.

Cuối cùng anh ta sẽ ở tù.

Anh ta cuối cùng đã nói ra ngày sẽ đến.

Họ cùng tuổi.

Betty là người đến sau cùng.

Ngày 15 tháng ba sẽ là ngày cuối cùng tôi đến trường.

Tôi qua anh lúc năm giờ để cùng đi với anh.

Cuối cùng tôi cũng làm xong bài.

Những người cùng tuổi ông thường có vấn đề đó.

Chà, Daniel đã tăng cân rất nhiều kể từ lần sau cùng tôi gặp anh ấy.

Đừng tủi thân. Chúng ta cùng chung cảnh ngộ mà.

Tôi đã bị đuổi ra khỏi nhà cùng với tất cả đồ đạc.

Cuối cùng tôi cũng đã quen với cuộc sống thành phố.

Ở Mỹ có vài chủng tộc cùng sống.

Bạn sống cùng bố mẹ à?

Tôi muốn thực hiện ý nguyện cuối cùng của cha trước khi cha mất.

Linh cửu được đưa đến nơi yên nghỉ cuối cùng.

Yểng là chim cùng họ với sáo.

Tôi vừa kịp lúc bắt chuyến xe lửa cuối cùng.

một trong những người mà bạn đi cùng là bạn của tôi.

Tôi thất tiếc vì không tham gia cùng bạn.

Bạn sẽ không bao giờ muốn thở hơi thở cuối cùng của mình đâu.

Tôi có phải đi cùng bạn không?

Bruce đã vô cùng giận khi bạn gái bỏ anh ta, nhưng anh ta đã sớm vượt qua.

Lần cuối cùng tôi gặp Kent, anh ta vẫn còn rất khỏe.

Tôi sẽ chiến đấu cho đến hơi thở cuối cùng.

Tôi khá hòa hợp với những người bạn cùng lớp mới.

Cô ta là người cuối cùng mà tôi muốn gặp vào ngày hôm đó.

Thái độ cuả ông đối với cô rất lịch sự, cùng với óc hài hước dễ ưa.

Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu.

Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu.

Cuối cùng tôi có thời gian để trả lời thư mà tôi đã nhận trong 3 tuần qua.

Cả ba chúng tôi làm cùng doanh nghiệp.

Cuối cùng mưa cũng ngưng.

Cuối cùng mưa cũng tạnh.

Sally và tôi làm việc cùng một văn phòng

Sally và tôi làm việc trong cùng một văn phòng.

Sally và tao làm việc trong cùng một văn phòng.

Sally và tớ làm việc trong cùng một văn phòng.

Good Luck là một câu chuyện lạ thường hướng đến một bài học vô cùng giá trị về cuộc sống.

Max đạt được những thành công và hạnh phúc tràn đầy trong cuộc đời từ sự khởi đầu vô cùng khó khăn.

Sao ta không cùng nhau giải quyết nhỉ?

có người đi cùng và giữ liên lạc với nó.

Thằn lằn có thính giác lạ thường và khứu giác thính vô cùng.

Tôi thật ngu ngốc khi không đầu tư cùng anh ấy lúc tôi có cơ hội.

Cùng đi bộ đến trường với mình không ?

Ta đã đề nghị nó cùng ta cai trị đỉnh Olympus.

Chúng ta cùng đi nhé.

Chúng ta hãy cùng thảo luận vấn đề ở đây.

Thành tích cuối cùng của bạn tùy thuộc vào bài kiểm tra cuối cùng.

Thành tích cuối cùng của bạn tùy thuộc vào bài kiểm tra cuối cùng.

Tom không muốn ai thấy mình đi cùng với Mary.

Anh ta và tôi là bạn cùng lớp.

Bị bao vây hoàn toàn bởi quân ta, kẻ địch cuối cùng cũng đã đầu hàng.

Có rất khách, phần lớn bọn họ là bạn bè và bạn cùng lớp của thầy giáo.

Niềm vui thực sự là một niềm vui cùng với người khác.

Sáng nay, tôi cùng bạn tôi đi mua vé máy bay.

Cuối cùng, cơn đau đã qua đi.

Cây gậy bị mất ngày hôm qua, cùng với những quả bóng.

Cuối cùng tôi phải chịu toàn bộ trách nhiệm.

Hai thí nghiệm đó cho ra cùng kết quả.

Tất cả chúng tôi cùng đứng dậy.

Chúng ta trông thật tuyệt khi đi cùng nhau.

Cuối cùng tôi cũng tìm được một ý tưởng tuyệt vời.

Voyager 1 cuối cùng đã đến khoảng không giữa các vì sao.

Chúng ta hãy cùng đợi và xem.

Cuối cùng thì bạn muốn làm gì với nó?

Cùng nhau tới nhé.

Một thời gian đã trôi qua kể từ khi chúng ta đi bơi cùng nhau.

Cùng lúc đó, đài truyền hình cũng phát sóng tin tức này.

Tôi đợi mãi, cuối cùng, John đã tới.

Con mèo lông vằn đang chơi cùng cuộn chỉ đỏ.

Chúng ta nên cùng nhau tổ chức tiệc Halloween.

Cậu là hi vọng cuối cùng của nhân loại.

Tom và Mary là các bạn cùng lớp với tôi.

Đó là đề nghị cuối cùng của tôi.

Bạn có chắc là bạn không muốn tôi đợi ở đây cùng với Tom?

Tom chỉ muốn sống cùng với Mary

Người Anh cuối cùng cũng rút lui.

Cô ấy sống cùng với bố.

Tom nói anh ấy ước có thể đi cùng với chúng tôi.

Tôi muốn biết người mà Tom đã nói chuyện cùng.

Cathy có đi cùng không?

Thông thường khi Tom và Mary ra ngoài ăn tối cùng nhau, họ cùng trả tiền hoá đơn.

Thông thường khi Tom và Mary ra ngoài ăn tối cùng nhau, họ cùng trả tiền hoá đơn.

Đã hơn một tuần kể từ lần cuối cùng tôi gặp Tom.

Also check out the following words: đòn, khóc, món, xa, gấu, bông, màu, đen, kia, xanh.