Vietnamese example sentences with "gặp"

Learn how to use gặp in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Try Mate's Mac app

Translate in Safari and other macOS apps in one click.

try for free

Try Mate's iOS app

Translate in Safari, Mail, PDFs, and other apps in one click.

Try Mate's Chrome extension

Double-click translation for all websites and Netflix subtitles.

Get for free

Try Mate apps

Install it to Chrome (or any other browser) on your computer and read the internet as if there were no foreign languages at all.

Get for free

Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng!
Translate from Vietnamese to English

Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông.
Translate from Vietnamese to English

Lúc máy bay gặp gió xoáy, phi công yêu cầu hành khách thắt dây an toàn.
Translate from Vietnamese to English

Cậu nói rằng tôi đang gặp nguy hiểm đến tính mạng sao?
Translate from Vietnamese to English

Tôi tình cờ gặp lại người bạn cũ.
Translate from Vietnamese to English

Tôi đã có cơ hội gặp anh ấy.
Translate from Vietnamese to English

Anh ta gặp tai nạn trong khi làm việc
Translate from Vietnamese to English

Chúng tôi đã gặp một ông nhà văn.
Translate from Vietnamese to English

Tôi đã gặp cô ta tại bữa tiệc.
Translate from Vietnamese to English

Hẹn mai gặp bạn.
Translate from Vietnamese to English

Tôi định đến gặp anh, nhưng tuần này tôi rất bận.
Translate from Vietnamese to English

Tôi đã gặp khố khăn để kiếm một xe tắc xi.
Translate from Vietnamese to English

Làm ơn cho tôi gặp bảo vệ khách sạn.
Translate from Vietnamese to English

Tôi gặp khó khăn để thuyết phục chị ấy về những nguy hại của hút thuốc.
Translate from Vietnamese to English

Tôi gặp anh ấy hôm trước.
Translate from Vietnamese to English

Tôi tình cờ gặp chị ấy trên tầu hỏa.
Translate from Vietnamese to English

Tôi đã gặp mặt chính ngài tổng thống.
Translate from Vietnamese to English

Cậu mà gặp Tom thì gửi lời chào của tôi cho cậu ấy nhé.
Translate from Vietnamese to English

Khi tôi dọn sang Hoa Kỳ ở bốn năm trước đây, tôi đã gặp khó khăn để thích nghi với ngôn ngữ và văn hóa mới.
Translate from Vietnamese to English

Tôi gặp một bà già.
Translate from Vietnamese to English

Tôi sẽ gặp anh ấy chiều mai.
Translate from Vietnamese to English

Tôi không gặp anh ấy từ nhiều năm.
Translate from Vietnamese to English

Tôi tình cờ gặp thầy giáo của tôi tại nhà hàng đêm qua.
Translate from Vietnamese to English

Đêm qua tôi tình cờ gặp thầy giáo của tôi tại nhà hàng.
Translate from Vietnamese to English

Hân hạnh được gặp bạn.
Translate from Vietnamese to English

Tôi bắt gặp nó đang ăn cắp lê trong vườn quả.
Translate from Vietnamese to English

Tôi đã gặp anh ấy một lần, nhưng tôi không thể nhớ ở đâu.
Translate from Vietnamese to English

Lúc này tôi đang gặp khó khăn về thư điện tử.
Translate from Vietnamese to English

Tôi không có thì giờ gặp anh.
Translate from Vietnamese to English

Gặp anh là rất tốt.
Translate from Vietnamese to English

Bạn có gặp người nào hay trong lễ hội không?
Translate from Vietnamese to English

Lúc này tôi gặp khó khăn với thư điện tử.
Translate from Vietnamese to English

Anh cần gặp bác sĩ.
Translate from Vietnamese to English

Anh ấy đến gặp tôi ba ngày trước khi anh ấy đi châu Phi.
Translate from Vietnamese to English

Tôi vừa gặp bố anh.
Translate from Vietnamese to English

Hầu như tình cờ, tôi gặp bạn cũ của tôi tại sân bay.
Translate from Vietnamese to English

Trước các cuộc gặp gỡ tôi luôn luôn cảm thấy lo sợ thế nào ấy.
Translate from Vietnamese to English

Tôi nhất thiết phải gặp anh ấy.
Translate from Vietnamese to English

Trước dó tôi chưa bao giờ gặp bà ta.
Translate from Vietnamese to English

Chúng ta hãy ý thức tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của Boulogne-sur-Mer, không phải là người Pháp và người Anh, người Nga và người Ba Lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người.
Translate from Vietnamese to English

Chúng ta hãy ý thức tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của Boulogne-sur-Mer, không phải là người Pháp và người Anh, người Nga và người Ba Lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người.
Translate from Vietnamese to English

Hình như chúng ta đã gặp nhau. Ở đâu? Tôi không còn nhớ nữa. Bạn có biết không?
Translate from Vietnamese to English

Tôi kiên quyết làm xong công việc mặc dù gặp nhiều cản trở.
Translate from Vietnamese to English

Nếu anh gặp khó khăn hãy bảo tôi giúp đỡ.
Translate from Vietnamese to English

Hãy đưa tôi đến gặp thủ trưởng của anh.
Translate from Vietnamese to English

Bạn có thể sẽ gặp anh ấy.
Translate from Vietnamese to English

Tôi gặp Tom trên đường tới trường.
Translate from Vietnamese to English

Chúng tôi hy vọng gặp bạn nhân dịp UK 97.
Translate from Vietnamese to English

Chúng tôi hy vọng gặp gỡ các bạn nhân dịp UK 97.
Translate from Vietnamese to English

Tôi có thể gặp bạn ngày mai không?
Translate from Vietnamese to English

Tom gặp Mary trên đường tới trường.
Translate from Vietnamese to English

Tôi sợ rằng anh ấy gặp phải sự chẳng lành.
Translate from Vietnamese to English

Cuộc gặp gỡ dường như đã kết thúc.
Translate from Vietnamese to English

Thế bạn đã gặp gia đình mới trong khu phố chúng mình chưa?
Translate from Vietnamese to English

Chà, Daniel đã tăng cân rất nhiều kể từ lần sau cùng tôi gặp anh ấy.
Translate from Vietnamese to English

Tôi thật nhanh để gặp được chuyến tàu đầu tiên.
Translate from Vietnamese to English

Thôi đi nấu cơm đây, chiều gặp lại nha.
Translate from Vietnamese to English

Cứ gặp cái gì khó khó là y như nó bàn ra.
Translate from Vietnamese to English

Mary muốn gặp được người xứng đáng.
Translate from Vietnamese to English

chúng tôi gặp phải vài cơn bão trong mùa thu này.
Translate from Vietnamese to English

Tạm biệt. Mai gặp lại.
Translate from Vietnamese to English

Tôi gặp rắc rối trong việc uống thuốc bột.
Translate from Vietnamese to English

Lần cuối cùng tôi gặp Kent, anh ta vẫn còn rất khỏe.
Translate from Vietnamese to English

Nếu ngày hôm đó anh ta ở nhà, thì anh ta đã không phải gặp tai họa.
Translate from Vietnamese to English

Hôm nay tôi đã đi đến gặp nha sỹ.
Translate from Vietnamese to English

Anh ta bắt gặp một tên cướp đang cố gắng đột nhập vào nhà.
Translate from Vietnamese to English

Cô ta là người cuối cùng mà tôi muốn gặp vào ngày hôm đó.
Translate from Vietnamese to English

Tôi tình cờ gặp mẹ bạn ở thư viện.
Translate from Vietnamese to English

Chỉ những quan chức cao cấp mới có quyền đến gặp Tổng thống.
Translate from Vietnamese to English

Trong đời, tôi chưa bao giờ gặp một đứa bé khó chịu, quá quắt, thô lỗ, và quê mùa như thế.
Translate from Vietnamese to English

Ông Whithworth sẽ gặp cô trong vài phút nữa.
Translate from Vietnamese to English

Lauren đã gặp vô số người, nhưng không bao giờ có thời gian cho một cuộc làm quen ngắn ngủi.
Translate from Vietnamese to English

Tôi đã bị trộm hết tiền và gặp khó khăn.
Translate from Vietnamese to English

Ông đề nghị Lauren đến gặp ông liền.
Translate from Vietnamese to English

Lâu rồi không gặp. Tôi nghe nói bạn đã thay đổi công việc nữa hả?
Translate from Vietnamese to English

Lâu rồi không gặp. Tao nghe nói mày đã thay đổi công việc nữa hả?
Translate from Vietnamese to English

Anh ấy rất ngượng. Anh ấy nói anh ấy muốn gặp bạn.
Translate from Vietnamese to English

Mày đã gặp Tom ở đâu?
Translate from Vietnamese to English

Gặp tôi tại hành lang của khách sạn Hoàng Gia vào lúc 6:30 tối.
Translate from Vietnamese to English

Họ tình cờ gặp nhau ở công viên trung tâm sau 50 năm xa cách.
Translate from Vietnamese to English

Đừng quên hỏi thăm vợ của ông Long khi mày gặp ổng.
Translate from Vietnamese to English

Đừng quên hỏi thăm vợ của ông Long khi bạn gặp ông ấy.
Translate from Vietnamese to English

Một thanh niên muốn gặp bạn.
Translate from Vietnamese to English

Tôi nghĩ ông đang gặp rắc rối.
Translate from Vietnamese to English

Các anh phải gặp con gái tôi.
Translate from Vietnamese to English

Lại gặp ác mộng sao?
Translate from Vietnamese to English

Con lại gặp cơn ác mộng đó sao?
Translate from Vietnamese to English

Cô ấy luôn giúp đỡ anh ta bất cứ lúc nào anh ta gặp khó khăn.
Translate from Vietnamese to English

Họ đã không gặp mặt nhau một lần nào nữa.
Translate from Vietnamese to English

Đã lâu rồi tôi chưa gặp mặt anh.
Translate from Vietnamese to English

Vừa mới đặt chân tới ngôi làng, anh ta liền đi gặp cô ấy.
Translate from Vietnamese to English

Tôi chỉ gặp anh ta có một lần.
Translate from Vietnamese to English

Tôi chưa hề gặp ai trong số những người con trai của anh ta.
Translate from Vietnamese to English

Tom không có ý định gặp lại Mary nữa.
Translate from Vietnamese to English

Bạn nên gặp bác sĩ tư ngay lập tức.
Translate from Vietnamese to English

Tôi chưa từng gặp một cô bé nào xinh đẹp như vậy cả.
Translate from Vietnamese to English

Tôi gặp phải một cơn mưa rào khi đang đường về nhà.
Translate from Vietnamese to English

Chúng tôi mới vừa gặp nhau ở hành lang.
Translate from Vietnamese to English

Thật buồn khi chẳng ai đến gặp bạn ở nhà ga cả.
Translate from Vietnamese to English

Anh ấy định gặp cô ấy trước khi đi ra khỏi thành phố.
Translate from Vietnamese to English

Tôi muốn bạn gặp Tom.
Translate from Vietnamese to English

Also check out the following words: do, hả, chữ, hiểu, cần, hỏi, câu, ngớ, ngẩn, trình.