Vietnamese example sentences with "dù"

Learn how to use dù in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Try Mate's Mac app

Translate in Safari and other macOS apps in one click.

try for free

Try Mate's iOS app

Translate in Safari, Mail, PDFs, and other apps in one click.

Try Mate's Chrome extension

Double-click translation for all websites and Netflix subtitles.

Get for free

Try Mate apps

Install it to Chrome (or any other browser) on your computer and read the internet as if there were no foreign languages at all.

Get for free

Rất nhiều người ngại dậy sớm, cho dù họ phải làm điều đó.
Translate from Vietnamese to English

Dù sao đi nữa, chúng tôi đã điều tra nguyên nhân.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù chị ấy có nhiều điểm yếu tôi vẫn tin ở chị.
Translate from Vietnamese to English

Điều như vậy tôi chưa từng bao giờ thấy trong cuộc đời của tôi, dù chỉ là một lần!
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù nghèo, anh ấy vẫn hạnh phúc.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù tuổi cao, ông ấy rất khỏe mạnh.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù không có gió, cánh cửa tự mở ra.
Translate from Vietnamese to English

Anh ấy đã thành công mặc dù những khó khăn lớn.
Translate from Vietnamese to English

Tôi kiên quyết làm xong công việc mặc dù gặp nhiều cản trở.
Translate from Vietnamese to English

Tôi tin rằng mặc dù khó khăn thách thức chúng ta phải đối mặt nhưng chúng ta hoàn toàn sẽ có thể vượt qua
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù khẩn tương, bà già nhỡ chuyến tầu cuối.
Translate from Vietnamese to English

Tôi ra ngoài mặc dù trời mưa.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù bị rầy nhưng nó ngồi y như cũ.
Translate from Vietnamese to English

Bùa này dù để yểm trừ quỷ đó.
Translate from Vietnamese to English

Tôi dã để lại cây dù của bạn trên xe buýt.
Translate from Vietnamese to English

Dù cho mưa tôi xin đưa em đến cuối cuộc đời
Translate from Vietnamese to English

Dùng chung dù với tôi không?
Translate from Vietnamese to English

Cho dù bạn có thuyết phục mọi người rằng sô-cô-la là va-ni thì nó vẫn là sô-cô-la, dù bạn có thể tự thuyết phục được mình và một vài người khác rằng nó là va-ni.
Translate from Vietnamese to English

Cho dù bạn có thuyết phục mọi người rằng sô-cô-la là va-ni thì nó vẫn là sô-cô-la, dù bạn có thể tự thuyết phục được mình và một vài người khác rằng nó là va-ni.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù anh ta còn trẻ, anh ta vẫn có đủ khà năng để làm nhiệm vụ.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù mắt của Tom vẫn còn nước, nó đã bắt đầu cười.
Translate from Vietnamese to English

Dù nhiều lần bị thất bại, họ vẫn còn nhiều ý chí chiến đấu.
Translate from Vietnamese to English

Lauren gật đầu dù không thoải mái.
Translate from Vietnamese to English

Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn.
Translate from Vietnamese to English

Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn.
Translate from Vietnamese to English

Tom bỏ quên dù của nó trên xe lửa.
Translate from Vietnamese to English

Tom bỏ quên dù của nó trên tàu hỏa.
Translate from Vietnamese to English

Tom bỏ quên dù của nó trên tàu lửa.
Translate from Vietnamese to English

Tom bỏ quên dù của anh ấy trên tàu hỏa.
Translate from Vietnamese to English

Cho dù tôi đã tốt nghiệp nhiều năm rồi nhưng tôi không hề quên một giáo viên nào đã dạy tôi.
Translate from Vietnamese to English

Em chẳng thể tin Alexander Anderson dù chỉ một lời.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù nhà gần nhau, anh ta chưa từng chào hỏi chúng tôi.
Translate from Vietnamese to English

Kate mang dù đến trường còn Brian thì không.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù có tài anh ta vẫn là người vô danh.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù vậy, tôi không thể tán thành với ý kiến của bạn.
Translate from Vietnamese to English

Tôi yêu cô ấy mặc dù cô ấy có nhiều lỗi lầm.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù chị ấy mệt, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù anh ấy nghèo, nhưng anh có một cuộc sống hạnh phúc.
Translate from Vietnamese to English

Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái dù màu vàng.
Translate from Vietnamese to English

Tôi đã cầm nhầm cây dù của bạn.
Translate from Vietnamese to English

Tôi không thể nhớ nổi tên người dù cố thế nào đi nữa.
Translate from Vietnamese to English

Kế hoạch này mặc dù đã được quyết định thực thi, nhưng mà các chi tiết cụ thể vẫn cần phải được cân nhắc kỹ.
Translate from Vietnamese to English

Dù vẻ bề ngoại có đạo mạo đến đâu, lòng dạ đàn ông đều là lang sói cả. Con phải nhớ đấy nhé.
Translate from Vietnamese to English

Cho dù có cố suy nghĩ thế nào đi nữa thì tôi vẫn không thể hiểu được chuyện này.
Translate from Vietnamese to English

Bạn sẽ phải làm điều đó, cho dù có thích hay không.
Translate from Vietnamese to English

Cho dù bạn nói điều gì, tôi cũng sẽ không từ bỏ.
Translate from Vietnamese to English

Cho dù mày nói điều gì, tao cũng sẽ không từ bỏ.
Translate from Vietnamese to English

Tom vẫn cố làm cho dù cậu ấy rất mệt.
Translate from Vietnamese to English

Dù sao thì hãy cứ bình tĩnh.
Translate from Vietnamese to English

Dù bận thế nào thì tôi nghĩ bạn vẫn nên đọc một tờ báo.
Translate from Vietnamese to English

Tất cả mọi người đều quan tâm đến nghệ thuật dù ít hay nhiều.
Translate from Vietnamese to English

Tôi thực sự muốn về nhà, cho nên tôi sẽ mua vé cho dù nó đắt đến bao nhiêu đi nữa.
Translate from Vietnamese to English

Cho dù nỗ lực đến bao nhiêu, anh ta không thể thoát ra khỏi mê cung đó.
Translate from Vietnamese to English

Anh ấy đã thất bại mặc dù đã cố gắng rất nhiều.
Translate from Vietnamese to English

Cho dù anh ta đã cố gắng nỗ lực rất nhiều, anh ta đã thất bại.
Translate from Vietnamese to English

Dù tốt hay xấu, TV đã thay đổi thế giới.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù Tom đang bị ốm, cậu ta vẫn định đi đến trường.
Translate from Vietnamese to English

Dù cho có bị phản đối bao nhiêu, tôi cũng không thèm để tâm đến chuyện đó.
Translate from Vietnamese to English

Cho dù anh ấy có nói gì đi chăng nữa, cô ấy cũng sẽ tin.
Translate from Vietnamese to English

Cô ấy vẫn sẽ tin anh ấy cho dù anh ấy có nói gì.
Translate from Vietnamese to English

Đảng Dân chủ chưa quyết định được ứng cử viên của mình, nhưng cho dù thế nào đi chăng nữa, họ chắc chắn sẽ thua.
Translate from Vietnamese to English

Cho dù tôi đã phàn nàn, nhưng phía cửa hàng đã từ chối nhận lại chiếc áo len này.
Translate from Vietnamese to English

Cho dù trời mưa tôi vẫn sẽ đạp xe.
Translate from Vietnamese to English

Không ai ghen tị với ông lão đó, mặc dù ông ta đã từng là triệu phú.
Translate from Vietnamese to English

Anh ta vẫn tỏ vẻ bình thản, mặc dù mọi bằng chứng về những việc làm độc ác của mình đã bị phơi bày.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù anh ta đã mệt lử người, anh ta vẫn phải tiếp tục làm việc.
Translate from Vietnamese to English

Cho dù Mary có ra sao cũng không liên quan đến tôi đâu.
Translate from Vietnamese to English

Nếu là vì người đó, thì cho dù bàn tay tôi có nhuốm máu tôi cũng làm được!
Translate from Vietnamese to English

Ông anh ta vẫn trông rất khỏe mạnh cho dù đã có tuổi.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù là tháng 7 nhưng hôm nay trời mát.
Translate from Vietnamese to English

Cho dù bạn có thất bại thì cũng không phải chuyện của tôi.
Translate from Vietnamese to English

Cho dù bạn có thất bại thì cũng không liên quan đến tôi.
Translate from Vietnamese to English

Dù bạn có thất bại thì cũng không phải việc của tôi.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù lựa chọn giữa "đúng" và "sai" là một việc khó, nhưng chúng ta vẫn phải lựa chọn.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù lựa chọn giữa "đúng" và "sai" là một việc khó, nhưng ta vẫn phải đưa ra lựa chọn.
Translate from Vietnamese to English

Dù sớm hay muộn, bạn sẽ gặp khó khăn.
Translate from Vietnamese to English

Bạn sẽ gặp khó khăn cho dù sớm hay muộn.
Translate from Vietnamese to English

Đừng từ bỏ tiếng Anh dù chỉ một ngày.
Translate from Vietnamese to English

Dù chỉ một ngày cũng không được từ bỏ tiếng Anh.
Translate from Vietnamese to English

Không được bỏ tiếng Anh dù chỉ một ngày.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù bạn không thể xem nội dung Flash trên iPad, bạn có thể dễ dàng gửi một email có chứa đường link của nội dung Flash đó cho chính mình. Bạn sẽ có thể xem những nội dung đó bằng một chiếc máy tính bình thường khi về nhà.
Translate from Vietnamese to English

Tom ngủ say như chết. Cho dù trời có sập, anh ta sẽ không để tâm.
Translate from Vietnamese to English

Tom ngủ say như chết. Cho dù thế giới có kết thúc, anh ta sẽ không để tâm.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù Tom đã hỏi Mary một vài câu hỏi mà cô ấy không thể trả lời, nhưng Mary có thể trả lời đa số câu hỏi của Tom.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù nhịp tim của Tom đã ngừng đập, nhưng các bác sĩ đã hồi sinh thành công anh ấy.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù tim của Tom đã ngừng đập, nhưng các bác sĩ đã hồi sinh thành công anh ấy.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù Takahashi trông giống hệt một người châu Á, nhưng tôi nghe nói anh ấy là con lai.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù Takahashi trông giống hệt người châu Á, nhưng tôi nghe nói là chị ấy mang dòng máu lai.
Translate from Vietnamese to English

Có những thứ mà bạn không thể thay đổi, cho dù chúng có bất công thế nào đi chăng nữa.
Translate from Vietnamese to English

Tôi phải mua cuốn từ điển đó cho dù giá của nó có là 10 nghìn Yên đi chăng nữa.
Translate from Vietnamese to English

Cho dù có chuyện gì xảy ra đi chăng nữa, tôi cũng sẽ không bỏ cuộc.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù ông Blay cả đêm qua không ngủ, ông ấy đã đưa ra một bài thuyết trình tuyệt vời.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù đã cố gắng nhưng tôi đã không đạt được thành quả gì cả.
Translate from Vietnamese to English

Tôi sẽ đến đó, mặc dù có lẽ là tôi sẽ đến muộn.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù bố tôi vẫn còn ngại ngần về việc chuyển sang đạo Hồi, nhưng giờ thì chúng tôi đã nói chuyện với nhau về tôn giáo này.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù mắt anh ấy không thể nhìn thấy được, anh ấy đã quyết tâm đi chạy bộ.
Translate from Vietnamese to English

Cho dù đây là tiền của ai đi chăng nữa thì tôi cũng không trả đâu! Ai tìm thấy thì được hưởng, ai làm mất thì ráng chịu!
Translate from Vietnamese to English

Cho dù bạn có cố gắng thế nào đi chăng nữa, thì bạn cũng không thể làm xong việc đó trong một ngày được đâu.
Translate from Vietnamese to English

Cho dù Fred đã đến bữa tiệc hay không, với tôi cũng như nhau cả.
Translate from Vietnamese to English

Mặc dù đồ ăn ở đó không ngon, nhưng ít ra thì nó cũng rẻ.
Translate from Vietnamese to English

Dù có chuyện gì xảy ra, thì hãy cứ cười lên.
Translate from Vietnamese to English

Also check out the following words: tự, học, thôi, Sẽ, xảy, ra, đâu, cố, quấy, rầy.