Vietnamese example sentences with "thể"

Learn how to use thể in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Nếu thế giới không như bây giờ, thì tôi có thể tin ai cũng được.

Một người luôn luôn có thể kiếm thêm thì giờ.

Nếu tôi có thể gửi Trang một cục marshmallow thì tôi sẽ gửi.

Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa.

Có thể nói cách khác được không?

"Má, con có thể ăn một miếng bánh quy được không?" "Không. Con không nên ăn giữa bữa ăn."

Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe.

Bạn có thể gọi lại được không?

Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn.

Bạn vừa nói rằng tôi không thể thắng được à?

Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực.

Bạn có thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không?

Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?

Tôi không biết cái gì có thể xấu hơn nữa.

Bạn không thể uống nước biển vì nó quá mặn.

Tại sao bạn lại có thể không biết được?

KHông gì có thể tả xiết sức hấp dẫn của cô ấy

Tôi không thể chịu đựng tiếng ồn này thêm nữa

Anh ta kiếm được nhiều tiền hơn mức có thể tiêu hết

Bạn có thể ăn gì cũng được, miễn là đừng ăn quá nhiều.

Bề mặt của khí cầu không phải là một không gian Euclide, và do đó không thể tuân theo các quy tắc của hình học Euclide.

Tôi có thể hỏi về gia đình bạn được không?

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó trong cùng một ngôn ngữ.

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó trong cùng một ngôn ngữ.

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó với cùng một ngôn ngữ.

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó với cùng một ngôn ngữ.

Cuối cùng thì Ted đã có thể truyền đạt suy nghĩ của mình bằng tiếng Nhật.

Bạn có thể cho tôi một ví dụ không?

Anh ta có một cơ thể thật đẹp.

Tôi có thể tìm một chiếc xe buýt đưa đón cho sân bay ở đâu?

Nhìn anh ta như thể đã không ăn gì trong nhiều ngày.

Cá không thể sống mà không có nước.

Trời rất nóng nên chúng ta không thể đi bộ lâu được.

Tôi có thể ngồi ở đây không?

"Bạn có thể đưa tôi một ít đường không?" "Đây này bạn".

Nhiều người nước ngoài có thể đánh giá cao Kabuki.

Câu này có thể được diễn giải theo 2 cách.

Anh ta có thể bơi được 1 dặm.

Thứ này không thể tìm ở bất cứ đâu.

Không thể tin chắc về sự giúp đỡ của anh ta

Bạn có thể đặt nó vào bất cứ nơi nào

Lẽ ra anh ấy có thể làm điều đó.

"Tôi có thể dùng từ điển của bạn không?" "Vâng, xin mời."

Anh ta chỉ có thể phê bình những người khác đằng sau lưng.

Tính lương thiện của chị ấy không thể nghi ngờ được.

Không khí không thể thiếu cho cuộc sống.

Và như vậy mọi công dân đều có vai trò không thể thiếu được.

Phương tiện giao thông không thể thiếu đối với dân ngoại thành.

Ông ta là một thành viên không thể thiếu của nhân viên.

Nước không thể thiếu đối với cây cỏ.

Không thể có tiến bộ nếu không có truyền thông.

Ở Ha oai người ta có thể tắn biển quanh năm.

Tôi có thể trông thấy cái đó không?

Không phải tất cả mọi thứ trên web đều có thể tìm thấy được qua Google.

Tôi không thể nhìn tấm ảnh này mà không cảm thất rất buồn.

Tôi không thể nhìn tấm ảnh đó mà không cảm thấy rất buồn.

Tôi không thể đồng ý với bạn về điểm này.

Anh ấy không thích thể thao. Tôi cũng vậy.

Chỉ có chị ấy mới có thể sử dụng máy vi tính.

Ở Thụy Sĩ, người ta có thể mua bao cao su tại máy bán hàng tự động.

Bạn có thể giúp tôi rửa bát đĩa không?

Chiều nay có thể tuyết sẽ rơi.

Tôi vào phòng tôi, tại đó tôi có thể học.

Beth phản đối, nhưng mẹ cô nhắc cô về sự béo phì không thể tin được của cô.

Điều đó có thể làm trong một ngày.

Tôi không thể nhận tặng phẩm này được.

Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng dễ chịu gần đây không?

Tôi có thể trả tiền bằng thẻ VISA của tôi không?

Bạn phông thể biết chị ấy đau khổ đến thế nào.

Tôi không thể chịu được anh ta.

Anh không thể sống mà không có em.

Bạn có thể đến văn phòng bằng xe hỏa không?

Tôi có thể giúp bạn được không?

Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại được không?

Cây đàn ghi ta này quá đắt khiên tôi không thể mua được.

Tín ngưỡng có thể di chuyển được cả núi.

Một khi đã mắc một tật xấu thì có thể khó mà từ bỏ nó.

Có thể chị ấy đã nói dối tôi.

Tôi có thể xin ông một ân huệ?

Chiều nay, ông có thể tiếp xúc với anh ấy.

Bây giờ chỉ có phép lạ mới có thể cứu được bà ấy.

Tôi có thể đõ xe của tôi ở đây không?

Tôi không thể cho bạn mượn cuốn sách này.

Chiếc xe này quá đắt đẻ tôi có thể mua được.

Ngay cả những chuyên gia cũng không hiểu được tai nạn không thể tin được này.

Tôi đã để trống hai chiều ngày 20 và 21 và tôi muốn biết ông Grant có thể tham dự một cuộc họp vào một trong hai ngày đó.

Bạn có thể gửi bằng thư điện tử được không?

Tôi có thể yêu.

Tôi khoog thể hiểu được tình cảm của anh ta.

Bạn có thể giúp tôi rửa bát đĩa?

Đọc đối vời tinh thần cũng như thức ăn đối với cơ thể.

Tôi đã gặp anh ấy một lần, nhưng tôi không thể nhớ ở đâu.

Axit tác động lên các vật thể có chứa kim loại.

Ông có thể chỉ cho tôi lối đi tới ga?

Ông ta không thể xử lý các tình huống khó.

Anh ấy có thể chết vì kiệt sức.

Không có nước chúng ta không thể sống được.

Anh ấy có thể khắc phục mọi khó khăn.

Tôi sẽ không thể xong được nếu bạn không giúp tôi.

Máu tuần hoàn trong cơ thể.

Anh ấy có thể hãnh diện về bố.

Also check out the following words: gắt, chánh, phiên, thẩm, thôi”, bạ, nhóc, lặp, lệnh, nhé”.