Vietnamese example sentences with "ra"

Learn how to use ra in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Sẽ không xảy ra đâu.

Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn.

Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.

Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.

Tôi cũng không muốn vụ này xảy ra.

Chắc bạn cũng đoán được cái gì xảy ra mà.

"Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò." "Tôi cũng không biết nữa."

Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông.

Mở miệng ra!

Tôi tính đi ra biển chơi nhưng trời lại bắt đầu mưa.

Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi.

Cuộc biểu quyết chỉ ra rằng chúng ta phản đối ý kiến được đưa ra.

Cuộc biểu quyết chỉ ra rằng chúng ta phản đối ý kiến được đưa ra.

Bản phân tích này đưa ra kết quả sau đây.

Em học sinh nhút nhát lẩm bẩm ra câu trả lời.

Thật ra thì tôi thích ở nhà hơn là đi ra ngoài.

Thật ra thì tôi thích ở nhà hơn là đi ra ngoài.

Một con vịt xòe ra hai cái cánh.

Tất cả mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Mọi con người đều được tạo hóa ban cho lý trí và lương tâm và cần phải đối xử với nhau trong tình anh em.

Một trận động đất lớn đã xảy ra khi tôi mới chỉ mười tuổi.

Vâng, nhiều chuyện lạ đã xảy ra.

Hãy ra khỏi thành phố này.

Lẽ ra bạn nên đến sớm hơn một chút.

Lẽ ra anh ấy có thể làm điều đó.

Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên.

Mọi người sinh ra tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Họ có lý trí và lương tâm, và phải cư xử với nhau trên tinh thần anh em.

Điều gì đã xảy ra? Có nước khắp căn hộ.

Hộ chiếu là một thứ tối cần thiết khi người ta ra nước ngoài.

Ra bãi biển đi lối nào?

Điều gì đã xảy ra tại đây?

Tôi ra ngoài để chơi. Bạn có đi cùng tôi không?

Nó òa ra khóc.

Bạn có kế hoạch ra nước ngoài không?

Tôi ra thành phố.

Cô ấy bỏ ra khoảng hai giờ để xem truyền hình.

Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông.

Cô ấy mặc áo khoác vào rồi ra ngoài.

Cửa sổ nhìn ra sân.

Cánh cửa mở ra và người đàn ông đi ra.

Cánh cửa mở ra và người đàn ông đi ra.

Tom sinh ra ở đâu?

Christohe Colomb tìm ra châu Mỹ năm 1492.

Anh ấy đi ra cửa hàng.

Tôi sinh ra ngày 23 tháng 3 năm 1939 ở Barcelona.

Cái gì xảy ra ở đây?

Thoạt nhìn, tôi đã nhận ra ông ta.

Grace tỏ ra bất bình.

Cần ít thời gian để tìm ra lời giải cho câu đố.

Anh ta bỏ áo khoác ra vì trời nóng.

Thỉnh thoảng thật thú vị được nhấm nháp đồ giải khát khác ngoài bia ra.

Bạn ra nước ngoài vì thích thú hay vì công việc?

Mỗi khi anh ấy ra phố, anh ấy đều tới một hiệu sách.

Lẽ ra bạn không nên nói điều như vậy trước mặt trẻ em.

Bà ấy nguyền rủa hắn vì đã gây ra tai nạn.

Mặc dù không có gió, cánh cửa tự mở ra.

Lẽ ra anh phải thận trọng hơn.

Anh ta tỏ ra rất phấn khởi trong công việc.

Lẽ ra anh ấy phải thận trọng hơn.

Vạch ra kế hoạch dễ hơn hơn thực hiện.

Trời nóng quá nên tôi đã bỏ áo khoác ra.

Nếu Trái Đất ngừng quay, điều gì sẽ xảy ra theo ý bạn?

Anh ấy ra khỏi phòng.

Người này lẽ ra phải bị kết án tử hình

Edison phát minh ra bóng đèn điện.

Anh ấy ra nước ngoài và không bao giờ trở về nữa.

Nếu bạn ra nước ngoài, bạn cần có hộ chiếu.

Chúng ta không sinh ra với khả năng thực hành chung sống trong hạnh phúc.

Điều này là điều thường xảy ra ở Nhật Bản.

Mẹ tôi đang ra khỏi nhà.

Anh ta cuối cùng đã nói ra ngày sẽ đến.

Bất kể cái gì xảy ra, quyết định của tôi là không thay đổi.

Tôi chưa bao giờ ra nước ngoài.

Có thể điều gì đã xảy ra với anh ấy.

Cuộc họp sẽ xảy ra ngày mai.

Tôi muốn một ngày nào đó ra nước ngoài.

Anh ta đã bằng tay khéo léo chế tạo ra các công cụ.

Nếu bạn không thể gửi video vì nặng, ít nhất hãy chỉ ra đường link.

Tôi rất chân thành cám ơn bạn vì bạn đã chỉ ra cho tôi những lỗi sai.

Nick khinh miệt người từ nông thôn ra.

Tôi nhận ra bà ta ngay khi tôi trông thấy bà ấy.

Các nhà khoa học bắt đầu tìm ra những lời giải cho các câu hỏi đó.

Có lẽ bạn có lý, tôi đã tỏ ra ích kỷ.

Nó cưỡi ngựa ra biển.

Ra sao thì ra!

Ra sao thì ra!

Ra sao thì ra, tôi sẽ không thay đổi ý kiến.

Ra sao thì ra, tôi sẽ không thay đổi ý kiến.

Ra sao thì ra, tôi sẽ không thay đổi quyết định của tôi.

Ra sao thì ra, tôi sẽ không thay đổi quyết định của tôi.

Ai làm ra con búp bê này?

Tôi ra ngoài mặc dù trời mưa.

Quang cảnh nơi xảy ra tai nạn ô tô thật kinh khủng.

Khi nào đã xảy ra chiến tranh ba mươi năm?

Một người không thể học làm bất kỳ thứ gì mà không gây ra lỗi lầm cả.

Sao Bill xé lá thư ra từng mảnh vậy?

Chúng ta hãy đi ra biển đi. Tôi được nghỉ làm trong 6 ngày tới.

Tôi không sao nhớ nổi Timothy trông như thế nào, nhưng tôi tin chắc là tôi sẽ nhận ra anh ấy ngay.

Lẽ ra em không nên tiết lộ việc em có mang quá sớm. Anh muốn làm mọi người ngạc nhiên.

Tôi có thể đến ở với bạn được không? Tôi bị đuổi ra đường vì tôi không trả tiền thuê nhà.

Sharon phát hiện ra rằng cô ấy sắp có con.

Hãy cẩn thận khi bạn mua sắm, bởi vì một số người bán hàng sẽ cố lợi dụng bạn và đưa ra giá đắt.

Also check out the following words: xu, yên, tĩnh, rét, cóng, thấu, xương, mét, khối, lít.