Vietnamese example sentences with "rất"

Learn how to use rất in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Sống ở Mỹ rất thích nếu là ở đây để kiếm tiền.

Cái này rất là hấp dẫn!

Tôi rất ghét phải viết theo khuôn mẫu!

"Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò." "Tôi cũng không biết nữa."

"Nói thật là tôi rất là sợ độ cao." "Bạn nhát quá!"

Rất là khó để nói chuyện với một người luôn luôn trả lời "Có" hay "Không".

Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong hai hay ba năm.

Tôi thấy ngoại ngữ rất thú vị.

Công lý rất đắt.

Rất nhiều người ngại dậy sớm, cho dù họ phải làm điều đó.

Tim rất thích truyện cười mỉa mai.

Bạn còn rất nhiều thời gian.

Bên ngoài trời rất tối.

Chúng tôi đã đi bộ rất nhiều.

Tôi cảm thấy mình rất tự do.

Em trai tôi rất là tự tin. Ít nhất chính nó nghĩ như vậy.

Rất nhiều thực vật nở hoa vào mùa Xuân.

Việc anh ấy thi đậu bằng lái xe làm mọi người rất ngạc nhiên

Tôi yêu em rất nhiều

Giáo viên của chúng tôi hẳn phải học tiếng Anh rất chăm chỉ khi ông còn là một học sinh trung học.

Tôi nhớ rất rõ những ký ức về thời thơ ấu của mình.

Mỗi câu văn trong quyển sách này đầu rất quan trọng.

Tuy chú của tôi không còn trẻ nhưng ông vẫn rất khỏe mạnh.

Trời rất nóng nên chúng ta không thể đi bộ lâu được.

Anh ấy hẳn rất vui khi nghe tin này.

Em gái tôi bảo quản rất tốt mọi thứ mà cô có.

Câu chuyện của ông ấy rất đáng nghe.

Cha mẹ tôi rất yêu tôi.

Tôi định đến gặp anh, nhưng tuần này tôi rất bận.

Sự giúp đỡ của bạn rất cần thiết đối với chúng tôi.

Rất lãng mạn!

Tôi không thể nhìn tấm ảnh này mà không cảm thất rất buồn.

Tôi không thể nhìn tấm ảnh đó mà không cảm thấy rất buồn.

Tôi cho rằng chị ấy từ chối đề nghị của anh ta là rất dễ hiểu.

Cái này rất ngon.

Cậu ấy rất trẻ. Cậu ấy trẻ hơn Tom nhiều.

Tôi rất vui được nghe điều đó.

Hàng thủ công thời nay rất đắt.

Bơi ở sông này rất nguy hiểm.

Còn rất ít giấy thừa.

Anh ấy là một người bạn rất gần gũi.

Tôi rất mệt.

Ngôn ngữ cầu nối trung lập hoặc ngôn ngữ quốc tế hỗ trợ ngày nay rất cần thiết.

Anh ta là một con người rất ích kỷ.

Anh ấy rất thích ăn.

Tôi rất cao.

Rất tiếc là chị ấy ốm.

Chị ấy chơi viôlông rất hay.

Anh/chị Kazuko rất giống với chị của anh/chị ấy.

Mặc dù tuổi cao, ông ấy rất khỏe mạnh.

Tại công viên có rất nhiều người.

Đó là một con người rất nghiêm túc.

Anh ta tỏ ra rất phấn khởi trong công việc.

Ông tôi rất khỏe mạnh.

Gặp anh là rất tốt.

Có rất nhiều hoa trong vườn.

Aoi là một nữ vũ công rất giỏi.

Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.

Chị ấy có cử chỉ rất nhã nhặn.

Máy vi tính có thể làm một công việc rất phức tạp trong một khoảnh khắc.

Hồi nhỏ tôi rất thích dạo chơi dưới trời mưa.

Món xúp này rất ngon.

Tôi rất hy vọng rằng tôi đã không bắt buộc anh, mà chính anh đã tự nguyện đến cùng tôi.

Bố anh ấy là người chơi pianô rất giỏi.

Rất cám ơn về sự giúp đỡ.

Cô ấy có rất nhiều bạn.

Tôi dậy rất muộn.

Tôi rất hài lòng cách bố trí của anh!

Tôi rất bận vì tập luyện sau khi tan học.

Nam Phi ở rất xa.

Tôi cho rằng câu hỏi rất dễ.

Tom cho rất nhiều đường vào trà của mình.

Tôi rất mơ ước được nhìn thấy Paris.

Chỗ này rất nguy hiểm cho người mới học bơi.

Em gái tôi rất thích âm nhạc.

Tôi rất chân thành cám ơn bạn vì bạn đã chỉ ra cho tôi những lỗi sai.

Họ đã lấy nhau, khi họ còn rất trẻ.

Anh ta ăn rất nhanh.

Ông tôi rất khó chiều.

Du lịch trên biển rất thích thú.

Cậu ấy rất thông minh, cả em cậu ấy cũng vậy.

Cô ấy rất thích âm nhạc.

Vì tôi rất bận, bạn đừng trông cậy vào tôi.

NHững chiếc giầy này rất to so với chân tôi.

Cá voi là loài động vật có vú rất to lớn ở ngoài biển.

Hồi còn trẻ, mẹ tôi rất đẹp.

Anh ấy rất chính xác trong công việc.

Anh ấy rất cẩn trọng trong công việc của mình.

Một phần của thông tin này rất quan trọng.

Thật là rất khó mà hiểu được anh ấy.

Người ta nói về anh ta rằng anh ta rất nghèo.

Bạn cứ nghĩ rằng tôi chẳng có việc phải làm, nhưng trái lại tôi rất bận.

Cái xe hai bánh rất đẹp vừa đi ngang qua đây.

Người ta không thể uống nước biển, bởi nó rất mặn.

Cái máy tính xách tay này rất mỏng.

Cả hai đều rất dễ thương.

Jennifer rất thất vọng về việc buổi hòa nhạc bị hủy bỏ. Cô ấy rất trông mong buổi biểu diễn đó.

Jennifer rất thất vọng về việc buổi hòa nhạc bị hủy bỏ. Cô ấy rất trông mong buổi biểu diễn đó.

Giữ được bình tĩnh khi có chuyện khẩn cấp là rất quan trọng.

David cho rằng anh ta rất quan trọng. Anh ta đã luôn coi thường những người khác trong văn phòng của anh ta.

Chà, Daniel đã tăng cân rất nhiều kể từ lần sau cùng tôi gặp anh ấy.

Also check out the following words: hoặc, quang, vua, băng, đạo, Yumi, nồng, nhiệt, nắm, môn.