Vietnamese example sentences with "bản"

Learn how to use bản in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Mình nên tự lo cho bản thân mình.

Điểm đầu tiên cần làm rõ là bản thiết kế chỉ mang tính cách thí nghiệm.

Bản phân tích này đưa ra kết quả sau đây.

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó trong cùng một ngôn ngữ.

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó trong cùng một ngôn ngữ.

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó với cùng một ngôn ngữ.

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó với cùng một ngôn ngữ.

Tôi đánh giá ông là một trong số các nhà soạn nhạc hiện đại nhất tại Nhật Bản.

Khách sạn này được một kiến trúc sư Nhật Bản thiết kế.

Úc to hơn Nhật Bản khoảng gấp hai mươi lần.

Hãy định vị Porto Rico trên bản đồ.

Tôi yêu cầu chị ấy sao bức thư thành bốn bản.

Nhật Bản có quan hệ ngoại giao với Trung Quốc.

Công nghiệp hóa đã có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của Nhật Bản.

Vấn đề là họ chỉ nghĩ về bản thân.

Thí dụ, nếu một giáo viên bản thân vốn là người nghiên thuốc lá nặng cảnh báo một học sinh về mối nguy hiểm của thuốc lá thì ông ta mâu thuẫn với chính mình.

Điều lý thú là vẻ đẹp của các vườn Nhật Bản không tìm thấy trong bất cứ nền văn hóa nào.

Không có núi nào ở Nhật Bản lớn hơn núi Phú Sỹ.

Bạn hãy so sánh bản dịch của bạn với bản của anh ấy.

Bạn hãy so sánh bản dịch của bạn với bản của anh ấy.

Trước hết anh hãy chăm sóc chính bản thân mình.

Dịch là một nghệ thuật, vì vậy các bản dịch bằng máy vi tính không đáng tin cậy nếu không được con người hiệu đính.

Tôi muốn có một bản đồ thành phố.

Ở Nhật Bản, mùa hè nóng như thiêu.

Nhật Bản phụ thuộc vào ngoại thường.

Cho cả hai bản dịch tôi luôn phải dùng từ điển và tôi thấy quá thiếu những từ khoa học trong đó.

Anh ấy cứu đứa trẻ nguy đên tính mệnh của bản thân.

Điều này là điều thường xảy ra ở Nhật Bản.

Chúng tôi muốn những bản dịch nghe tự nhiên, không phải là bản dịch đúng từng từ.

Chúng tôi muốn những bản dịch nghe tự nhiên, không phải là bản dịch đúng từng từ.

Bạn hãy dịch tốt câu bạn đang dịch. Đừng để bị ảnh hưởng bởi bản dịch sang các ngôn ngữ khác.

Bạn đừng thêm những câu mà nguồn gốc có bản quyền tác giả.

Anh ấy ở Nhật Bản từ ba năm nay.

Cô ta sống là bởi công việc của bản thân cô.

Chim muông có thể trở lại tổ của chúng theo bản năng.

Susie thích âm nhạc Nhạt Bản.

Bản in mới có kích thước lớn hơn.

Ở Hoa Kỳ, bạn sẽ nhớ món ăn Nhật Bản.

Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao nhất Nhật Bản.

Hổm nay có nghe tin gì về Nhật bản không?

Có người cho rằng đây là báo ứng trong quá khứ của Nhật Bản.

Thấy nhà mạng, các cơ quan này nọ có quyên góp giúp Nhật Bản kìa.

Nó chép bài của tao cứ như sao y bản chính.

Hồ sơ xin việc cần sao y bản chánh của nhiều bằng cấp đó nha.

Vật chất và ý thức là hai phạm trù cơ bản của triết học.

Cậu bé rất có ý thức về vệ sinh bản thân.

Tôi đến từ Tokyo, Nhật Bản.

Cuốn sách đã sẵn sàng để xuất bản rồi.

Ở Nhật Bản tiền công thường tuơng xứng với thâm niên trong nghề.

Năm ngoái, tôi đã chứng kiến một cuộc thay đổi chính trị lớn ở Nhật Bản.

Nhật Bản là đầu mối nhập khẩu lớn nhất của sản phẩm nông nghiệp của Hoa Kỳ.

Tính cạnh tranh của Nhật Bản trong việc sàn xuất máy ảnh là không thể nghi ngờ.

Anh ta có một bản năng chiến đấu mạnh mẽ.

Tin tức lan khắp Nhật Bản.

Cô được yêu cầu làm một bản phân tích về giá phí cuả mỗi máy radio mà chúng ta sản xuất.

Cô bỏ ra hàng tuần lễ để soạn bản phúc trình mà không hiểu vì sao cô làm việc đó.

Nó tự nuôi sống bản thân.

Bản năng thường là một người hướng dẫn tồi.

Cuốn sách được xuất bản đầu tiên ở Tây Ban Nha vào tháng 2.

Chỉ trong vòng hai tuần, Good Luck đã vượt lên dẫn đầu danh sách những cuốn sách bán chạy nhất ở Tây Ban Nha, Nhật Bản, Brazil, Mỹ. Hàn Quốc, Đài Loan.

mỗi người đều mua nhiều bản để tặng cho gia đình, người thân.

Rượu bản thân nó không có hại.

Nhật bản không lớn bằng Gia nã đại.

Kinh tế Nhật Bản đang phát triển nhanh chóng.

Bạn có biết cách sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản không ?

Đã 10 năm kể từ khi tôi rời Nhật Bản.

Bạn nên chú ý đến sức khỏe của bản thân.

Tom có thể nói tiếng anh như người bản ngữ.

Bạn nghĩ gì về hệ thống giáo dục của Nhật Bản?

Tại Nhật Bản, xe đạp đi bên trái.

Văn bản của Tomo làm dấy lên nghi ngờ liệu tiếng Đức có thực sự là tiếng mẹ đẻ của mình hay không.

Tôi muốn gửi lá thư này đến Nhật Bản.

Tìm thấy một người chủ thích hợp, cốc rượu mạnh Cuba Libre hát một bản ballad tuyệt vời tại quầy karaoke.

Hôm qua anh mua được một quyển từ điển mới xuất bản phải không?

Nhật Bản là một đảo quốc.

Hội nghị chung, sau khi thảo luận báo cáo của Tổng giám đốc về bản kiến ​​nghị quốc tế ủng hộ Esperanto.

Quần đảo Nhật Bản bị tấn công bởi một đợt sóng nhiệt khủng khiếp.

Bây giờ xin trấn an mọi người, phương án phân bổ nghiên cứu sinh đã cơ bản hoàn thành.

Nói tóm lại, bộ phim này từ kịch bản đến cách trình chiếu đều thành công.

Cái người này chỉ quan tâm đến bản thân, không để ý đến người khác, cậu muốn anh ta giúp á, chắc chắn bị cự tuyệt.

Trước kỳ thi cậu căn bản chẳng ôn tập gì, có thi tốt nổi không? – Cũng đúng

Lời bất hủ ấy ở trong bản Tuyên ngôn Độc lập năm 1776 của nước Mỹ.

Bản Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Cách mạng Pháp năm 1791 cũng nói: Người ta sinh ra tự do và bình đẳng về quyền lợi; và phải luôn luôn được tự do và bình đẳng về quyền lợi.

Sự được mất của kết hôn là thấu hiểu được, đồng thời là vỡ mộng, về bản chất của phụ nữ. Bởi vậy những tiểu thuyết gia còn độc thân chẳng biết viết gì về phụ nữ, còn những thi sĩ đã lập gia đình chẳng buồn ngợi ca phụ nữ nữa.

Tôi có thể có một bản đồ lộ trình xe buýt được không?

Tòa án tuyên bố bản di chúc hợp thức.

Chúng tôi sẽ rất nhớ bạn nếu bạn rời Nhật bản.

Chúng tôi cần một bản hợp đồng.

Tom làm việc với bản báo cáo từ sáng đến giờ.

Tom đã không có đủ thời gian để hoàn thành bản báo cáo.

Bạn đã nghe bản tin chưa?

Ông Wang đến Nhật Bản để học tiếng Nhật.

Bao quanh bở biển, Nhật Bản có khí hậu ôn hoà.

Tôi đã ở Boston trước khi tôi trở lại Nhật Bản.

Tom không giỏi xem bản đồ.

Bạn nghĩ điều gì đã gây ra mâu thuẫn trong hoạt động thương mại giữa Nhật Bản và Hoa Kỳ?

Làm ơn phô tô thêm vài bản nhé.

Tôi muốn có phiên bản mới bằng bất cứ giá nào.

Tôi bảo anh ta phô tô lá thư ra thêm bốn bản.

Tôi không hiểu mấy bản dịch này.

Cần có người bản xứ kiểm tra câu này.

Also check out the following words: hẳn, hay, trai, Vấn, đề, còn, chờ, đợi, mày, nữa.