Phrases d'exemple en Vietnamien avec "và"

Apprenez à utiliser và dans une phrase en Vietnamien. Plus de 100 exemples soigneusement sélectionnés.

Essayez l'application Mate pour Mac

Traduisez dans Safari et d'autres applications macOS en un clic.

essayer gratuitement

Essayez l'application Mate pour iOS

Traduisez dans Safari, Mail, les PDF et d'autres applications en un clic.

Essayez l'extension Mate pour Chrome

Traduction en double-cliquant pour tous les sites web et les sous-titres Netflix.

Installez gratuitement

Essayez les applications Mate

Installez-le sur Chrome (ou tout autre navigateur) sur votre ordinateur et lisez Internet comme s'il n'y avait pas de langues étrangères.

Installez gratuitement

Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel!
Translate from Vietnamien to Français

Người nào cũng có cái hay và cái dở của họ.
Translate from Vietnamien to Français

Con thỏ trắng và bé hỏi, "Ước bạn là gì?"
Translate from Vietnamien to Français

Tôi có chồng và hai đứa con.
Translate from Vietnamien to Français

"Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói.
Translate from Vietnamien to Français

Thỏ có tai dài và đuôi ngắn.
Translate from Vietnamien to Français

Và anh ta tự xưng mình là thủy thủ.
Translate from Vietnamien to Français

Tất cả mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Mọi con người đều được tạo hóa ban cho lý trí và lương tâm và cần phải đối xử với nhau trong tình anh em.
Translate from Vietnamien to Français

Tất cả mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Mọi con người đều được tạo hóa ban cho lý trí và lương tâm và cần phải đối xử với nhau trong tình anh em.
Translate from Vietnamien to Français

Tất cả mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Mọi con người đều được tạo hóa ban cho lý trí và lương tâm và cần phải đối xử với nhau trong tình anh em.
Translate from Vietnamien to Français

Tất cả mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Mọi con người đều được tạo hóa ban cho lý trí và lương tâm và cần phải đối xử với nhau trong tình anh em.
Translate from Vietnamien to Français

Bề mặt của khí cầu không phải là một không gian Euclide, và do đó không thể tuân theo các quy tắc của hình học Euclide.
Translate from Vietnamien to Français

Cô ấy đã ghi chép tên và địa chỉ theo yêu cầu
Translate from Vietnamien to Français

Phạm vi và hình dạng của chúng là không rõ ràng.
Translate from Vietnamien to Français

Chúng ta hãy uống trà và chờ xem.
Translate from Vietnamien to Français

Mọi người sinh ra tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Họ có lý trí và lương tâm, và phải cư xử với nhau trên tinh thần anh em.
Translate from Vietnamien to Français

Mọi người sinh ra tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Họ có lý trí và lương tâm, và phải cư xử với nhau trên tinh thần anh em.
Translate from Vietnamien to Français

Mọi người sinh ra tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Họ có lý trí và lương tâm, và phải cư xử với nhau trên tinh thần anh em.
Translate from Vietnamien to Français

Mọi người sinh ra tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Họ có lý trí và lương tâm, và phải cư xử với nhau trên tinh thần anh em.
Translate from Vietnamien to Français

Và như vậy mọi công dân đều có vai trò không thể thiếu được.
Translate from Vietnamien to Français

Pho mát là một chất dinh dưỡng, sản xuất từ sữa bò, dê, cừu và các động vật có vú khác.
Translate from Vietnamien to Français

Ông hãy để mũ và áo khoác ngoài của ông ở đại sảnh.
Translate from Vietnamien to Français

Chúng ta hãy hát và nhảy.
Translate from Vietnamien to Français

Đa số những người ăn bằng nĩa sống ở châu Âu, Bắc Mỹ và Nam Mỹ; những người ăn bằng đũa sống ở châu Phi, Cận Đông, Indonexia và Ấn Độ.
Translate from Vietnamien to Français

Đa số những người ăn bằng nĩa sống ở châu Âu, Bắc Mỹ và Nam Mỹ; những người ăn bằng đũa sống ở châu Phi, Cận Đông, Indonexia và Ấn Độ.
Translate from Vietnamien to Français

Bạn bè và người thân của tôi đã qua đời hết.
Translate from Vietnamien to Français

Hơn nữa, nền tự do ở Mỹ không tách rời tự do tôn giáo. Đó là lí do tại sao mỗi bang của đất nước chúng tôi đều có một đền thờ Hồi giáo, và có hơn 1200 đền thờ Hồi giáo trong cả lãnh thổ.
Translate from Vietnamien to Français

Khi tôi dọn sang Hoa Kỳ ở bốn năm trước đây, tôi đã gặp khó khăn để thích nghi với ngôn ngữ và văn hóa mới.
Translate from Vietnamien to Français

Tôi đã từng có một thầy giáo thường ném phấn vào người nào không chú ý, và người đó phải mang phấn lại cho thầy.
Translate from Vietnamien to Français

Cánh cửa mở ra và người đàn ông đi ra.
Translate from Vietnamien to Français

Tôi xin ý kiến bố tôi và quyết định thay đổi nơi làm việc.
Translate from Vietnamien to Français

Bạn có biết khoảng cách giữa nhà ga và tòa thị chính không?
Translate from Vietnamien to Français

Về các sinh viên của chúng tôi, một đã đi Bucarest và một người khác thì đang trên đường.
Translate from Vietnamien to Français

Tôi tới Tokyo ba năm trước đây và từ đó tôi sống tại đây.
Translate from Vietnamien to Français

Tôi cảm thấy lạnh và khó chịu suốt đêm.
Translate from Vietnamien to Français

Tôi cảm thấy lanh và khó chịu suốt đếm.
Translate from Vietnamien to Français

Chúng ta hãy chỉ rõ cái gì đúng và cái gì sai.
Translate from Vietnamien to Français

Anh ấy thông cảm với tôi và đã giúp tôi thoát khỏi khó khăn.
Translate from Vietnamien to Français

Bạn làm ơn cho tôi biết tên và số điện thoại của bạn.
Translate from Vietnamien to Français

Họ bán cá và thịt.
Translate from Vietnamien to Français

Hãy im đi và lắng nghe!
Translate from Vietnamien to Français

Jim trượt chân trên con đường đóng băng và đã bị đau.
Translate from Vietnamien to Français

Chị ấy thực sự chăm chú và kiên nhẫn.
Translate from Vietnamien to Français

Tôi đã để trống hai chiều ngày 20 và 21 và tôi muốn biết ông Grant có thể tham dự một cuộc họp vào một trong hai ngày đó.
Translate from Vietnamien to Français

Tôi đã để trống hai chiều ngày 20 và 21 và tôi muốn biết ông Grant có thể tham dự một cuộc họp vào một trong hai ngày đó.
Translate from Vietnamien to Français

Anh ấy sang phòng bên cạnh và ngả lưng nằm.
Translate from Vietnamien to Français

Ông ấy ăn miếng bít tết và gọi một miếng khác.
Translate from Vietnamien to Français

Tôi đau họng và xổ mũi.
Translate from Vietnamien to Français

Số lượng bảo tàng và nhà thờ bằng nhau.
Translate from Vietnamien to Français

Hổ lớn hơn và khỏe hơn mèo.
Translate from Vietnamien to Français

Giữa anh và tôi, ý kiến của Tom không hấp dẫn tôi lắm.
Translate from Vietnamien to Français

Mỗi năm tôi đều tham gia từ thiện bằng cách quyên góp tiền và quần áo để giúp người nghèo.
Translate from Vietnamien to Français

Tôi cần hộ chiếu của ông và ba ảnh.
Translate from Vietnamien to Français

Hãy nghe, hãy nhìn và đừng cử động.
Translate from Vietnamien to Français

Con người khác súc vật ở chỗ họ biết suy nghĩ và nói.
Translate from Vietnamien to Français

Anh ấy tìm thấy một chiếc ghế cũ bị gãy, và ngồi trước đàn pianô.
Translate from Vietnamien to Français

Jim nhìn sang phải và sang trái trước khi qua đường.
Translate from Vietnamien to Français

Tôi đã học lái khi 18 tuổi và tôi đã được cấp bằng lái xe.
Translate from Vietnamien to Français

Mike và em gái biết nói tiếng Pháp, nhưng không biết nói tiếng Nhật.
Translate from Vietnamien to Français

Anh hãy đứng đằng sau và xa bức tường lớn.
Translate from Vietnamien to Français

Phương thuốc duy nhất chống lại tính kiêu căng là cái cười, và lỗi duy nhất đáng cười, đó là tính kiêu căng.
Translate from Vietnamien to Français

Tôi có hai con chó, ba con mèo và sáu con gà.
Translate from Vietnamien to Français

Mối quan hệ giữa thế giới Hồi giáo và phương Tây bao gồm nhiều thế kỷ chung sống và hợp tác, nhưng cũng có cả xung đột và chiến tranh tôn giáo.
Translate from Vietnamien to Français

Mối quan hệ giữa thế giới Hồi giáo và phương Tây bao gồm nhiều thế kỷ chung sống và hợp tác, nhưng cũng có cả xung đột và chiến tranh tôn giáo.
Translate from Vietnamien to Français

Mối quan hệ giữa thế giới Hồi giáo và phương Tây bao gồm nhiều thế kỷ chung sống và hợp tác, nhưng cũng có cả xung đột và chiến tranh tôn giáo.
Translate from Vietnamien to Français

"Phù thủy cải trang thành súc vật, ông ta đội một tấm da thú và dạo chơi trong xã. Bố tôi nói với tôi như vậy."
Translate from Vietnamien to Français

Ông ta thành công nhờ sự khéo tay và cả tính cần cù.
Translate from Vietnamien to Français

Anh ấy ra nước ngoài và không bao giờ trở về nữa.
Translate from Vietnamien to Français

Xe cứu thương mất lái và suýt nữa cán phải một người đi bộ.
Translate from Vietnamien to Français

Buổi chiều chúng tôi ăn pizza và thịt gà.
Translate from Vietnamien to Français

Mọi người đều có quyền sống, tự do và an toàn cá nhân.
Translate from Vietnamien to Français

Cho cả hai bản dịch tôi luôn phải dùng từ điển và tôi thấy quá thiếu những từ khoa học trong đó.
Translate from Vietnamien to Français

Chứng thống dâm masochism được gọi theo tên nhà văn Đức Leopold von Sacher-Masoch, sống vào thế kỷ 19 và sách của ông mô tả sự khoái lạc khi bị vợ hành hạ.
Translate from Vietnamien to Français

Chúng ta hãy ý thức tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của Boulogne-sur-Mer, không phải là người Pháp và người Anh, người Nga và người Ba Lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người.
Translate from Vietnamien to Français

Chúng ta hãy ý thức tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của Boulogne-sur-Mer, không phải là người Pháp và người Anh, người Nga và người Ba Lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người.
Translate from Vietnamien to Français

Tình yêu phải có cánh để bay khỏi tình yêu, và lại bay trở lại.
Translate from Vietnamien to Français

Tom và tôi không có gì chung cả.
Translate from Vietnamien to Français

Sau mọi việc tôi chạy ngay đến nhà ga, và tôi đã kịp giờ tàu.
Translate from Vietnamien to Français

1,3 và 5 là những số lẻ.
Translate from Vietnamien to Français

Ở ông ta lòng tốt và vẻ đẹp không ai biết cái nào hơn.
Translate from Vietnamien to Français

Đoàn tầu khởi hành hồi chín giờ và tới đây hồi mười giờ.
Translate from Vietnamien to Français

Cậu con trai âu yếm vuốt ve chỗ cằm cô bé và hôn lên hai má cô.
Translate from Vietnamien to Français

Anh ấy làm việc thái quá và bị ốm.
Translate from Vietnamien to Français

Hôm nay nhiều và nhiều hơn những người đi tới các trường đại học.
Translate from Vietnamien to Français

Bạn hãy im đi và tiếp tục công việc của mình!
Translate from Vietnamien to Français

Tôi nghe nói rằng Bob và Lucy đã chia tay nhau.
Translate from Vietnamien to Français

Mọi người thích chị ấy và gia đình chị ấy.
Translate from Vietnamien to Français

Bỗng nhiên cô ấy dừng lại và nhìn xung quanh mình.
Translate from Vietnamien to Français

Em trai tôi thích tiếng Anh và âm nhạc.
Translate from Vietnamien to Français

Tôi cần bánh mì và sữa.
Translate from Vietnamien to Français

Anh ấy mê tín dị đoan và nói rằng 13 là con số mang lại điều bất hạnh.
Translate from Vietnamien to Français

Bạn hãy nhắm mắt và ngủ đi.
Translate from Vietnamien to Français

Hãy sống lâu và thịnh vượng.
Translate from Vietnamien to Français

Một trong sự khác nhau quan trọng nhất giữa người Mỹ và người Nhật là, người Nhật có khuynh hướng thích cuộc sống êm đềm, trong khi người Mỹ khám phá và thách thức cuộc sống.
Translate from Vietnamien to Français

Một trong sự khác nhau quan trọng nhất giữa người Mỹ và người Nhật là, người Nhật có khuynh hướng thích cuộc sống êm đềm, trong khi người Mỹ khám phá và thách thức cuộc sống.
Translate from Vietnamien to Français

Tôi thích chơi tennis và gôn.
Translate from Vietnamien to Français

Anh ta đã nhìn thấy những chim, hoa và lá nhiều màu sắc tươi sáng.
Translate from Vietnamien to Français

Tôi ghé qua hiệu sách và mua một cuốn sách thú vị.
Translate from Vietnamien to Français

Phải, tôi đã ở bên ngoài và trời đang mưa như trút nước.
Translate from Vietnamien to Français

Tại cuộc hội thảo, họ đã tụ họp chúng tôi thành các nhóm và bắt chúng tôi nói chuyện với nhau.
Translate from Vietnamien to Français

Tôi thực sự cảm thấy thượng hại ông lão đó, ông ấy sống một mình và không có gia đình.
Translate from Vietnamien to Français

Consultez également les mots suivants : chuột, Bề, khí, Euclide, tuân, tắc, đình, chậm, số, ngôn.