Vietnamese example sentences with "thích"

Learn how to use thích in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Sống ở Mỹ rất thích nếu là ở đây để kiếm tiền.

Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá.

Tao không thích mày nữa.

Tôi muốn đấm ai đó cho thỏa thích.

Johnson là người hơi tự kỉ; anh ấy thích tách biệt mình với các học sinh khác trong lớp.

Tim rất thích truyện cười mỉa mai.

Tôi thấy những từ mà giải thích ngắn gọn thì luôn dễ nhớ nhất.

Từ thuở còn nhỏ tôi đã thích phiêu lưu.

Xin hãy giải thích lý do vì sao cô ta đã bị bắt giữ.

Thật ra thì tôi thích ở nhà hơn là đi ra ngoài.

Không, em thích ăn cháo cơ.

Em thích con gấu bông màu đen kia kìa.

Tôi thích ăn dưa hấu.

Tôi thích đi du lịch một mình.

Phim này thích hợp với trẻ em.

Bạn hãy cho tôi một cái bút. "Cái này sẽ thích hợp không?" "Có, nó sẽ thích hợp."

Bạn hãy cho tôi một cái bút. "Cái này sẽ thích hợp không?" "Có, nó sẽ thích hợp."

Tôi thích toán.

Ông ta không thích hợp là bác sĩ.

Anh ấy không thích thể thao. Tôi cũng vậy.

Tôi cũng thích bánh ngọt.

Tôi thích ngôn ngữ.

Không phải trẻ em nào cũng thích táo.

Tôi sẽ cần hàng thế kỷ đỏ giải thích tất cả.

Ông tôi thích đi bộ.

Sở thích riêng của tôi là sưu tầm những chai cũ.

Tôi thích cách chị ta cười khi tôi pha trò.

Khi tôi dọn sang Hoa Kỳ ở bốn năm trước đây, tôi đã gặp khó khăn để thích nghi với ngôn ngữ và văn hóa mới.

Tôi thích anh ấy, không phải vì anh ấy ân cần mà vì anh ấy lương thiện.

Tôi thích câu cá ở sông.

Anh hãy lấy cái gì anh thích.

Anh làm ơn giải thích tới đó bằng cách nào.

Tôi không thích ăn xu si.

Anh ấy rất thích ăn.

Bạn ra nước ngoài vì thích thú hay vì công việc?

Người Nhật thích du lịch theo nhóm.

Bạn hãy chi biết bạn thích cái nào.

Tôi cũng thích màu này.

Một trong các nhà văn tôi ưa thích là Herman Melville.

Tôi không thích không khí ô nhiễm của các thành phố lớn.

Cô ấy thích chạy.

Tôi thích rượu vang đỏ hơn rượu vang trắng.

Tôi thích bưởi hơn cam.

Anh hãy làm tùy thích.

Inoue không thích máy vi tính.

Tôi không thích thấy thức ăn bị bỏ phí.

Anh ấy thích làm tất cả một mình.

Tôi thích mai đến hơn là hôm nay.

Anh ấy thích âm nhạc hiện đại hơn.

Anh ấy thích đi săn.

Tôi không thích đèn to để bàn giấy.

Hồi nhỏ tôi rất thích dạo chơi dưới trời mưa.

Anh ấy thích toán học, tôi thì không.

Bạn thích gì: ăn bánh mỳ kẹp trong xe hơi hay tại công viên?

Hy vọng rằng chúng ta sẽ thích thú với chuyến thăm Trung Quốc.

Tại sao cuốn sách này được giới thanh niên thích?

Chị ấy không thích sống ở thành phố.

Em gái tôi thích của ngọt.

Bạn thích nghe tiết mục nào ở các buổi phát thanh bằng tiếng Esperanto?

Tôi thích chơi bóng rổ.

Vấn không phải là tôi không thích chiếc xe hơi, mà là tôi không thể tự cho phép tiêu số tiền.

Bạn có thể chọn bất cứ màu nào mà bạn thích.

Anh thích nhất chủ đề nào?

Ba giờ có thích hợp không?

Tôi thích cô ấy cười vì những câu nói đùa của tôi biết bao.

Diễn viên bạn ưa thích nhất là ai?

Tôi thích trở thành nhà giáo.

Anh ấy thích phiêu lưu.

Tôi chẳng nhớ gì về giải thích của anh ta.

Tôi cũng thích táo.

Em gái tôi rất thích âm nhạc.

Bạn thích ăn gì nào?

Con chó thích loại thực phẩm này.

Bạn thích dùng cà fê hay trà?

Không ít người Mỹ thích xu-si.

Tôi không thích anh ấy lắm, trên thực tế tôi ghét anh ấy.

Anh ta thích tiếng Pháp hơn tiếng Đức.

Anh ấy nhanh chóng thích nghi vơ'í hoàn cảnh mới.

Mọi người thích chị ấy và gia đình chị ấy.

Du lịch trên biển rất thích thú.

Cô ấy rất thích âm nhạc.

Tôi thích diễn viên này.

Tôi không thích điều này.

Tôi thích đi du lịch.

Em trai tôi thích tiếng Anh và âm nhạc.

Tôi thích trà hơn cà phê.

Susie thích âm nhạc Nhạt Bản.

Tôi không thích thăm các thành phố lớn.

Tôi không thích làm bếp khí ngoài trời nóng.

Sở thích của chị ấy là dạy trẻ em.

Tôi thích thử chứng minh điều đó.

Những bài hát dân ca ấy tôi không thích.

Lúc nào thích hợp với bạn?

Chúng tôi thỏa thích bơi lội.

Tôi sẽ giải thích sự việc với anh sau.

Một trong sự khác nhau quan trọng nhất giữa người Mỹ và người Nhật là, người Nhật có khuynh hướng thích cuộc sống êm đềm, trong khi người Mỹ khám phá và thách thức cuộc sống.

Tôi thích những phụ nữ xanh xao như xác chết.

Tôi thích chơi tennis và gôn.

Sở thích của tôi là chụp ảnh những bông hoa dại.

Tôi không thích anh đâu.

Anh thích cái tát yêu của em lắm!

Also check out the following words: biển, chơi, trời, thông, Công, thư, viện, Muộn, đọc, sách.