Learn how to use hàng in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.
Translate in Safari and other macOS apps in one click.
Double-click translation for all websites and Netflix subtitles.
Get for freeInstall it to Chrome (or any other browser) on your computer and read the internet as if there were no foreign languages at all.
Get for free
Phần nhiều người ta viết về chuyện cuộc đời hàng ngày.
Translate from Vietnamese to English
Cửa hàng này chỉ phục vụ học sinh sinh viên.
Translate from Vietnamese to English
Cô ấy đã mua gì ở cửa hàng?
Translate from Vietnamese to English
Cô gái đang vẽ tranh ở hàng đầu tiên là cháu gái của tôi.
Translate from Vietnamese to English
Đặc sản nhà hàng của ông là gì?
Translate from Vietnamese to English
Ở Thụy Sĩ, người ta có thể mua bao cao su tại máy bán hàng tự động.
Translate from Vietnamese to English
Tôi sẽ cần hàng thế kỷ đỏ giải thích tất cả.
Translate from Vietnamese to English
Hàng thủ công thời nay rất đắt.
Translate from Vietnamese to English
Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng dễ chịu gần đây không?
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy làm bồi bàn cho một nhà hàng bên bờ biển
Translate from Vietnamese to English
Tôi đã từng làm việc tại một nhà hàng.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy đi ra cửa hàng.
Translate from Vietnamese to English
Chúng tôi khẳng định đơn đặt hàng của ông như sau.
Translate from Vietnamese to English
Tôi muốn viết hàng trăm câu trên Tatoeba nhưng tôi có nhiều việc khác phải làm.
Translate from Vietnamese to English
Tôi tình cờ gặp thầy giáo của tôi tại nhà hàng đêm qua.
Translate from Vietnamese to English
Đêm qua tôi tình cờ gặp thầy giáo của tôi tại nhà hàng.
Translate from Vietnamese to English
Hàng trăm người chờ trước phòng bán vé.
Translate from Vietnamese to English
Mình nghe thấy có một cửa hàng kẹo bông vừa mới mở. Các cậu ơi, chúng ta tới đó nhé.
Translate from Vietnamese to English
Bố tôi có một nhà hàng.
Translate from Vietnamese to English
Tôi phải đi mua hàng, tôi sẽ về sau một tiếng đồng hồ.
Translate from Vietnamese to English
Anh hãy mời chúng tôi ăn bữa chiều tại nhà hàng.
Translate from Vietnamese to English
Tôi đã phải thử tất cả các mặt hàng của cửa hàng, nhưng chẳng có gì hợp với tôi cả.
Translate from Vietnamese to English
Tôi đã phải thử tất cả các mặt hàng của cửa hàng, nhưng chẳng có gì hợp với tôi cả.
Translate from Vietnamese to English
Tất cả các mặt hàng để bán đã được bày trên bàn.
Translate from Vietnamese to English
Tôi đã đi đến ngân hàng rồi.
Translate from Vietnamese to English
Chúng tôi ăn tối tại một nhà hàng.
Translate from Vietnamese to English
Một hàng giậu bao quanh ngôi nhà.
Translate from Vietnamese to English
Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy để rơi hàng hóa.
Translate from Vietnamese to English
Thương yêu hàng xóm là nghĩa vụ của chúng ta.
Translate from Vietnamese to English
Ngày mai chắc chắn những người đã đặt sẽ được nhận hàng.
Translate from Vietnamese to English
Bà ấy mua sách trong cứa hàng.
Translate from Vietnamese to English
Hãy cẩn thận khi bạn mua sắm, bởi vì một số người bán hàng sẽ cố lợi dụng bạn và đưa ra giá đắt.
Translate from Vietnamese to English
Cuộc đàm thoại kéo dài hàng tiếng đồng hồ.
Translate from Vietnamese to English
Hai đứa trẻ đang ngồi ở trên hàng rào.
Translate from Vietnamese to English
Tôi đang làm việc ở ngân hàng.
Translate from Vietnamese to English
Cửa được mở hàng sáng.
Translate from Vietnamese to English
Thưa quý khách, hàng hóa được yết giá hết rồi ạ.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta sẽ không đầu hàng số phận.
Translate from Vietnamese to English
Mỗi tháng cô ta gửi 10.000 yên vào ngân hàng.
Translate from Vietnamese to English
Ở nhà hàng đó, họ phục vụ bữa tối rất tốt.
Translate from Vietnamese to English
Dưới hai hàng lông mày vòng cung, những sợi lông mi cong và dài, đã làm cho đôi mắt cô long lanh, lấp lánh màu lam ngọc.
Translate from Vietnamese to English
Cô bỏ ra hàng tuần lễ để soạn bản phúc trình mà không hiểu vì sao cô làm việc đó.
Translate from Vietnamese to English
Chị của tôi làm thư ký ở ngân hàng.
Translate from Vietnamese to English
Hàng tá cây cảnh được trồng trong những chậu to tướng.
Translate from Vietnamese to English
Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng.
Translate from Vietnamese to English
Cô ấy quản lý một cửa hàng giày dép.
Translate from Vietnamese to English
Nó quản lý một cửa hàng giày.
Translate from Vietnamese to English
Họ đã nhận hàng trăm ngàn thư của độc giả trên khắp thế giới gửi về.
Translate from Vietnamese to English
Thuế cao được áp cho mặt hàng rượu.
Translate from Vietnamese to English
Hàng ngàn năm nay chẳng có ai ở đây đâu.
Translate from Vietnamese to English
Hàng triệu sinh vật thuộc linh hồn đi trên Trái Đất không được nhìn thấy, cả khi chúng ta thức, và khi chúng ta ngủ.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy làm việc trong cửa hàng bánh mì.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy làm việc trong một cửa hàng.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy làm việc trong một ngân hàng.
Translate from Vietnamese to English
Bạn phải xếp hàng để mua vé.
Translate from Vietnamese to English
Cô ta quá lùn nên không nhìn qua hàng rào được.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta chia nữ ra thành 3 hàng.
Translate from Vietnamese to English
Ở Mỹ có nhiều nhà có hàng rào xung quanh.
Translate from Vietnamese to English
Cửa hàng đó lúc nào cũng đông nhưng tôi đã đặt chỗ trước nên không sao đâu.
Translate from Vietnamese to English
ở Mỹ, khi vào nhà hàng, bạn có thể chọn ngồi ở khu vực cho phép hút thuốc hoặc không hút thuốc.
Translate from Vietnamese to English
Nó đã đi từ cửa hàng này đến cửa hàng khác.
Translate from Vietnamese to English
Nó đã đi từ cửa hàng này đến cửa hàng khác.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta sơn hàng rào màu xanh lá.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta gửi tiền ngân hàng hàng tháng.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta gửi tiền ngân hàng hàng tháng.
Translate from Vietnamese to English
Thu nhập hàng năm của tôi hơn 5 triệu yen.
Translate from Vietnamese to English
Bị bao vây hoàn toàn bởi quân ta, kẻ địch cuối cùng cũng đã đầu hàng.
Translate from Vietnamese to English
Tôi không thể đi nhà hàng với bạn tối nay.
Translate from Vietnamese to English
Anh không thể đi nhà hàng với em tối nay.
Translate from Vietnamese to English
Em không thể đi nhà hàng với anh tối nay.
Translate from Vietnamese to English
Hiện vườn cà chua của bà Cúc đã đỏ rực nhưng hàng ngày chỉ tiêu thụ được vài trăm kg.
Translate from Vietnamese to English
Tôi đặt hàng quyển sách đó từ Anh quốc.
Translate from Vietnamese to English
Chúng tôi muốn trang trí lại cửa hàng.
Translate from Vietnamese to English
Những chiếc xế hộp bóng loáng đậu thành một hàng dài ven đường.
Translate from Vietnamese to English
Có rất nhiều loại vải trong cửa hàng chúng tôi.
Translate from Vietnamese to English
Vải áo vest là mặt hàng chủ lực của chúng tôi.
Translate from Vietnamese to English
Tôi đã di mua thịt nướng tại cửa hàng thịt, nhưng không có.
Translate from Vietnamese to English
Ông ấy đã được nhất trí bầu cử vào vị trí giám đốc của ngân hàng trung tâm Châu Âu.
Translate from Vietnamese to English
Chúng tôi nhìn thấy một cây phong lan tuyệt đẹp với những chiếc lá rụng hàng năm.
Translate from Vietnamese to English
Có một hàng rào cọc trắng xung quanh nhà của Tom.
Translate from Vietnamese to English
Họ đang xem thực đơn ở trong nhà hàng.
Translate from Vietnamese to English
Hàng ngày sáu giờ tôi dậy.
Translate from Vietnamese to English
Tôi đã sống hàng tháng trên biển.
Translate from Vietnamese to English
Hàng nghìn người đến dự cuộc mít tinh hôm nay.
Translate from Vietnamese to English
Tôi nhìn thấy con chó nhà hàng xóm chạy trong sân của mình.
Translate from Vietnamese to English
Tôi có một người họ hàng mới: chị tôi mới cưới, vậy từ nay tôi có một anh rể.
Translate from Vietnamese to English
Tom và bạn John của nó tinh nghịch ném đá từ vườn qua ngôi nhà và làm hư hỏng chiếc xe sang trọng đắt tiền của hàng xóm.
Translate from Vietnamese to English
Bạn có thấy người chào hàng mới
Translate from Vietnamese to English
Bọn tội phạm đang âm mưu cướp ngân hàng.
Translate from Vietnamese to English
Hàng xóm mới của chúng luôn sẵn sàng nếu chúng tôi cần giúp đỡ trong bất cứ việc gì.
Translate from Vietnamese to English
Nếu chúng tôi đặt hàng với số lượng lớn hơn 20, bạn sẽ giảm giá chứ?
Translate from Vietnamese to English
Tom cố tránh di chuyển bằng đường hàng không.
Translate from Vietnamese to English
Mọi thứ thay đổi hàng ngày.
Translate from Vietnamese to English
Cậu ta tập chơi đàn hàng ngày để trở thành một nghệ sỹ dương cầm.
Translate from Vietnamese to English
Tôi lúc nào cũng ăn ngoài hàng, nhưng tôi thích đồ ăn nhà làm hơn.
Translate from Vietnamese to English
Tôi không muốn đánh thức hàng xóm.
Translate from Vietnamese to English
Hàng năm có một số lượng lớn thanh niên nhập học đại học trên khắp nước Mỹ.
Translate from Vietnamese to English
Đang có một đợt bán hàng giảm giá ở trung tâm thương mại, trước tiên tôi muốn bạn đi với tôi tới đó.
Translate from Vietnamese to English
Trước tiên, tôi muốn bạn đi với tôi đến chỗ đang bán hàng giảm giá ở trung tâm mua sắm.
Translate from Vietnamese to English