Vietnamese example sentences with "công"

Learn how to use công in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Công lý rất đắt.

Lúc máy bay gặp gió xoáy, phi công yêu cầu hành khách thắt dây an toàn.

Anh ấy đã nhận việc phụ trách công ty của cha mình.

Báo cáo công tác giám sát khảo sát xây dựng

Công cụ tìm kiếm câu đàm thoại Anh Việt

Tôi đã phải mất nhiều ngày để quyết toán sổ sách của công ty.

Bill làm công việc bán xe.

Cũng như bạn, anh ấy mệt mỏi vì công việc của anh ấy.

Và như vậy mọi công dân đều có vai trò không thể thiếu được.

Công việc của chúng ta gần xong rồi.

Tôi sẽ nhận công việc, với điều kiện bạn sẽ giúp tôi.

Hàng thủ công thời nay rất đắt.

Nhờ chị ấy mà tôi thành công.

Công nghiệp hóa đã có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của Nhật Bản.

Lý do tôi thành công là vì tôi may mắn.

Yumi tới công viên để đánh quần vợt.

Vì chăm chỉ anh ấy đã thành công.

Công việc này đòi hỏi kỹ năng đặc biệt.

Công việc này đòi hỏi nhiều kiên nhẫn.

Bạn ra nước ngoài vì thích thú hay vì công việc?

Hắn công khai chửi tôi.

Tại công viên có rất nhiều người.

Hai phần ba nhân viên công ty này là kỹ sư.

Anh ta tỏ ra rất phấn khởi trong công việc.

Ở đó cũng có một công viên.

Hãy cho chúng tôi công cụ, chúng tôi sẽ hoàn thành công việc.

Hãy cho chúng tôi công cụ, chúng tôi sẽ hoàn thành công việc.

Aoi là một nữ vũ công rất giỏi.

Mất bao nhiêu thời gian không hề gì, tôi sẽ hoàn thành công việc.

Tấn công là cách phòng thủ tốt nhất.

Tôi công nhận sai lầm của tôi.

Máy vi tính có thể làm một công việc rất phức tạp trong một khoảnh khắc.

Ông ta thành công nhờ sự khéo tay và cả tính cần cù.

Đương nhiên chìa khóa của thành công là tính lương thiện.

Hôm nay tôi làm việc hơi lâu một chút để tránh sáng mai công việc bị quá tải.

Bạn thích gì: ăn bánh mỳ kẹp trong xe hơi hay tại công viên?

Tôi nhớ năm anh ấy bắt đầu có công ăn việc làm.

Anh ấy đã thành công mặc dù những khó khăn lớn.

Niềm đam mê với công việc sẽ dẫn tới thành công.

Niềm đam mê với công việc sẽ dẫn tới thành công.

Tôi kiên quyết làm xong công việc mặc dù gặp nhiều cản trở.

Thế giới cần công bằng, không cần từ thiện.

Chúng nó ngồi trên ghế băng trong công viên.

Tôi chẳng bao giờ có ý định can thiệp vào công việc của anh.

Đừng đánh giá công vệc theo vẻ bên ngoài.

Cửa công sở màu vàng.

Những công việc của mỗi quốc gia như nhau.

Anh ta đã bằng tay khéo léo chế tạo ra các công cụ.

Những người thợ mỏ bãi công lâu nhất.

Cô ta sống là bởi công việc của bản thân cô.

Hội nghị đã kết thúc thành công.

Ông ta luôn chê bai công việc của người thư ký của mình.

Bạn hãy im đi và tiếp tục công việc của mình!

Ông có thể vui lòng hoàn thành công việc này vào thứ hai không?

Anh ấy rất chính xác trong công việc.

Anh ấy rất cẩn trọng trong công việc của mình.

Nó học nhiều để vượt qua kỳ thi thành công.

Khi hoàn thành công việc của mình, nó về nhà.

Tôi hài lòng về cương vị công tác của tôi.

Cô ta luôn phàn nàn về công việc của mình.

Những người công nhân đã ngừng xây dựng tòa nhà đó vì họ không có đủ tiền để hoàn thành nó.

Công việc rất khó cho chúng tôi.

Sự nhẫn nại là mẹ của thành công.

Anh ta đã dẫn tôi xem công viên.

Nó ỷ vào ông anh làm công an.

Sức mạnh của ý chí sẽ dẫn đến thành công.

Mẹ tôi thu xếp việc nhà cho yên ổn trước khi đi công tác xa.

Đó là căn cứ yết hầu của bọn Pháp, chúng ta hãy tấn công váo đó.

Công nhân yêu sách chủ đòi tăng lương.

Mọi người đang lên kế hoạch tấn công yếu địa của địch.

Con người là yếu tố quyết định của thành công.

Có thể anh ấy đang đi dạo quanh công viên.

Công việc kinh doanh đang phát đạt.

Tôi nói, bạn đã không làm tốt công việc.

Nhiều đứa trẻ đã chơi ở trong công viên.

Tự ti với thân hình mũm mĩm của mình, chị Nguyễn Mai Hạnh, kế toán trưởng của một công ty xuất nhập khẩu nhiều lần lên kế hoạch đi tập thể dục giảm cân nhưng vẫn chưa thu xếp được thời gian.

Nhà của bạn có xa công ty (của bạn) không?

Tom đang theo đuổi một công việc thành đạt ở New York.

Anh ta đã từng hy vọng sẽ thành công, nhưng điều đó không thành hiện thực.

Tom giới thiệu sản phẩm mới nhất của công ty trước công chúng.

Tom giới thiệu sản phẩm mới nhất của công ty trước công chúng.

Ở Nhật Bản tiền công thường tuơng xứng với thâm niên trong nghề.

Cô ta dành một phần ba đời mình để làm công việc giấy tờ.

Công viên rất đông người lớn và trẻ con.

Tại sao công nghệ hiện đại lại không phát triển ở Trung Quốc?

Cô ta thực hành tiếng Anh để kiếm một công việc tốt hơn.

Valencia nỗi tiếng về những công trình kiến trúc khác thường của nó.

Chúng ta không thể làm công việc đó trong một ngày.

Tom bối rối mỗi khi nó nói chuyện trước công chúng.

Tom trở nên lo lắng khi nó phải nói chuyện ở nơi công cộng.

Tôi đã thuận phỏng vấn cô ấy để giao một công việc ở đây.

Ông nói rằng không có công việc gì thích hợp cho cô ấy ở Fenster, Missouri, nơi ông đang ở.

Tôi không nghĩ được rằng một cựu giáo sư bây giờ lại có thể làm công việc cuả một người gác cổng.

Lauren sẽ nhận lãnh tất cả công việc gì mà người ta giao cho cô.

Một công việc đầy thử thách và trách nhiệm.

Nếu cô khởi sự bằng nghề thư ký với chúng tôi, cô sẽ có một cái nhìn toàn cục về tổng công ty.

Công việc không buồn chán lắm đâu.

Tôi sắp giao cho cô một công việc khác thường.

Cô biết những gì về tổng công ty hay về gián điệp kinh tế?

Tôi không đề nghị cô dò xét một tổng công ty khác.

Tôi dùng mười hai ngàn công nhân.

Also check out the following words: than, vãn, liền, ngán, , dung, điện, bốn, bảy, chín.