Learn how to use công in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.
Translate in Safari and other macOS apps in one click.
Double-click translation for all websites and Netflix subtitles.
Get for freeInstall it to Chrome (or any other browser) on your computer and read the internet as if there were no foreign languages at all.
Get for free
Công lý rất đắt.
Translate from Vietnamese to English
Lúc máy bay gặp gió xoáy, phi công yêu cầu hành khách thắt dây an toàn.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy đã nhận việc phụ trách công ty của cha mình.
Translate from Vietnamese to English
Báo cáo công tác giám sát khảo sát xây dựng
Translate from Vietnamese to English
Công cụ tìm kiếm câu đàm thoại Anh Việt
Translate from Vietnamese to English
Tôi đã phải mất nhiều ngày để quyết toán sổ sách của công ty.
Translate from Vietnamese to English
Bill làm công việc bán xe.
Translate from Vietnamese to English
Cũng như bạn, anh ấy mệt mỏi vì công việc của anh ấy.
Translate from Vietnamese to English
Và như vậy mọi công dân đều có vai trò không thể thiếu được.
Translate from Vietnamese to English
Công việc của chúng ta gần xong rồi.
Translate from Vietnamese to English
Tôi sẽ nhận công việc, với điều kiện bạn sẽ giúp tôi.
Translate from Vietnamese to English
Hàng thủ công thời nay rất đắt.
Translate from Vietnamese to English
Nhờ chị ấy mà tôi thành công.
Translate from Vietnamese to English
Công nghiệp hóa đã có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của Nhật Bản.
Translate from Vietnamese to English
Lý do tôi thành công là vì tôi may mắn.
Translate from Vietnamese to English
Yumi tới công viên để đánh quần vợt.
Translate from Vietnamese to English
Vì chăm chỉ anh ấy đã thành công.
Translate from Vietnamese to English
Công việc này đòi hỏi kỹ năng đặc biệt.
Translate from Vietnamese to English
Công việc này đòi hỏi nhiều kiên nhẫn.
Translate from Vietnamese to English
Bạn ra nước ngoài vì thích thú hay vì công việc?
Translate from Vietnamese to English
Hắn công khai chửi tôi.
Translate from Vietnamese to English
Tại công viên có rất nhiều người.
Translate from Vietnamese to English
Hai phần ba nhân viên công ty này là kỹ sư.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta tỏ ra rất phấn khởi trong công việc.
Translate from Vietnamese to English
Ở đó cũng có một công viên.
Translate from Vietnamese to English
Hãy cho chúng tôi công cụ, chúng tôi sẽ hoàn thành công việc.
Translate from Vietnamese to English
Hãy cho chúng tôi công cụ, chúng tôi sẽ hoàn thành công việc.
Translate from Vietnamese to English
Aoi là một nữ vũ công rất giỏi.
Translate from Vietnamese to English
Mất bao nhiêu thời gian không hề gì, tôi sẽ hoàn thành công việc.
Translate from Vietnamese to English
Tấn công là cách phòng thủ tốt nhất.
Translate from Vietnamese to English
Tôi công nhận sai lầm của tôi.
Translate from Vietnamese to English
Máy vi tính có thể làm một công việc rất phức tạp trong một khoảnh khắc.
Translate from Vietnamese to English
Ông ta thành công nhờ sự khéo tay và cả tính cần cù.
Translate from Vietnamese to English
Đương nhiên chìa khóa của thành công là tính lương thiện.
Translate from Vietnamese to English
Hôm nay tôi làm việc hơi lâu một chút để tránh sáng mai công việc bị quá tải.
Translate from Vietnamese to English
Bạn thích gì: ăn bánh mỳ kẹp trong xe hơi hay tại công viên?
Translate from Vietnamese to English
Tôi nhớ năm anh ấy bắt đầu có công ăn việc làm.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy đã thành công mặc dù những khó khăn lớn.
Translate from Vietnamese to English
Niềm đam mê với công việc sẽ dẫn tới thành công.
Translate from Vietnamese to English
Niềm đam mê với công việc sẽ dẫn tới thành công.
Translate from Vietnamese to English
Tôi kiên quyết làm xong công việc mặc dù gặp nhiều cản trở.
Translate from Vietnamese to English
Thế giới cần công bằng, không cần từ thiện.
Translate from Vietnamese to English
Chúng nó ngồi trên ghế băng trong công viên.
Translate from Vietnamese to English
Tôi chẳng bao giờ có ý định can thiệp vào công việc của anh.
Translate from Vietnamese to English
Đừng đánh giá công vệc theo vẻ bên ngoài.
Translate from Vietnamese to English
Cửa công sở màu vàng.
Translate from Vietnamese to English
Những công việc của mỗi quốc gia như nhau.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta đã bằng tay khéo léo chế tạo ra các công cụ.
Translate from Vietnamese to English
Những người thợ mỏ bãi công lâu nhất.
Translate from Vietnamese to English
Cô ta sống là bởi công việc của bản thân cô.
Translate from Vietnamese to English
Hội nghị đã kết thúc thành công.
Translate from Vietnamese to English
Ông ta luôn chê bai công việc của người thư ký của mình.
Translate from Vietnamese to English
Bạn hãy im đi và tiếp tục công việc của mình!
Translate from Vietnamese to English
Ông có thể vui lòng hoàn thành công việc này vào thứ hai không?
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy rất chính xác trong công việc.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy rất cẩn trọng trong công việc của mình.
Translate from Vietnamese to English
Nó học nhiều để vượt qua kỳ thi thành công.
Translate from Vietnamese to English
Khi hoàn thành công việc của mình, nó về nhà.
Translate from Vietnamese to English
Tôi hài lòng về cương vị công tác của tôi.
Translate from Vietnamese to English
Cô ta luôn phàn nàn về công việc của mình.
Translate from Vietnamese to English
Những người công nhân đã ngừng xây dựng tòa nhà đó vì họ không có đủ tiền để hoàn thành nó.
Translate from Vietnamese to English
Công việc rất khó cho chúng tôi.
Translate from Vietnamese to English
Sự nhẫn nại là mẹ của thành công.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta đã dẫn tôi xem công viên.
Translate from Vietnamese to English
Nó ỷ vào ông anh làm công an.
Translate from Vietnamese to English
Sức mạnh của ý chí sẽ dẫn đến thành công.
Translate from Vietnamese to English
Mẹ tôi thu xếp việc nhà cho yên ổn trước khi đi công tác xa.
Translate from Vietnamese to English
Đó là căn cứ yết hầu của bọn Pháp, chúng ta hãy tấn công váo đó.
Translate from Vietnamese to English
Công nhân yêu sách chủ đòi tăng lương.
Translate from Vietnamese to English
Mọi người đang lên kế hoạch tấn công yếu địa của địch.
Translate from Vietnamese to English
Con người là yếu tố quyết định của thành công.
Translate from Vietnamese to English
Có thể anh ấy đang đi dạo quanh công viên.
Translate from Vietnamese to English
Công việc kinh doanh đang phát đạt.
Translate from Vietnamese to English
Tôi nói, bạn đã không làm tốt công việc.
Translate from Vietnamese to English
Nhiều đứa trẻ đã chơi ở trong công viên.
Translate from Vietnamese to English
Tự ti với thân hình mũm mĩm của mình, chị Nguyễn Mai Hạnh, kế toán trưởng của một công ty xuất nhập khẩu nhiều lần lên kế hoạch đi tập thể dục giảm cân nhưng vẫn chưa thu xếp được thời gian.
Translate from Vietnamese to English
Nhà của bạn có xa công ty (của bạn) không?
Translate from Vietnamese to English
Tom đang theo đuổi một công việc thành đạt ở New York.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta đã từng hy vọng sẽ thành công, nhưng điều đó không thành hiện thực.
Translate from Vietnamese to English
Tom giới thiệu sản phẩm mới nhất của công ty trước công chúng.
Translate from Vietnamese to English
Tom giới thiệu sản phẩm mới nhất của công ty trước công chúng.
Translate from Vietnamese to English
Ở Nhật Bản tiền công thường tuơng xứng với thâm niên trong nghề.
Translate from Vietnamese to English
Cô ta dành một phần ba đời mình để làm công việc giấy tờ.
Translate from Vietnamese to English
Công viên rất đông người lớn và trẻ con.
Translate from Vietnamese to English
Tại sao công nghệ hiện đại lại không phát triển ở Trung Quốc?
Translate from Vietnamese to English
Cô ta thực hành tiếng Anh để kiếm một công việc tốt hơn.
Translate from Vietnamese to English
Valencia nỗi tiếng về những công trình kiến trúc khác thường của nó.
Translate from Vietnamese to English
Chúng ta không thể làm công việc đó trong một ngày.
Translate from Vietnamese to English
Tom bối rối mỗi khi nó nói chuyện trước công chúng.
Translate from Vietnamese to English
Tom trở nên lo lắng khi nó phải nói chuyện ở nơi công cộng.
Translate from Vietnamese to English
Tôi đã thuận phỏng vấn cô ấy để giao một công việc ở đây.
Translate from Vietnamese to English
Ông nói rằng không có công việc gì thích hợp cho cô ấy ở Fenster, Missouri, nơi ông đang ở.
Translate from Vietnamese to English
Tôi không nghĩ được rằng một cựu giáo sư bây giờ lại có thể làm công việc cuả một người gác cổng.
Translate from Vietnamese to English
Lauren sẽ nhận lãnh tất cả công việc gì mà người ta giao cho cô.
Translate from Vietnamese to English
Một công việc đầy thử thách và trách nhiệm.
Translate from Vietnamese to English
Nếu cô khởi sự bằng nghề thư ký với chúng tôi, cô sẽ có một cái nhìn toàn cục về tổng công ty.
Translate from Vietnamese to English
Công việc không buồn chán lắm đâu.
Translate from Vietnamese to English
Tôi sắp giao cho cô một công việc khác thường.
Translate from Vietnamese to English
Cô biết những gì về tổng công ty hay về gián điệp kinh tế?
Translate from Vietnamese to English
Tôi không đề nghị cô dò xét một tổng công ty khác.
Translate from Vietnamese to English
Tôi dùng mười hai ngàn công nhân.
Translate from Vietnamese to English